Nguồn website giaibai5s.com

 Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số:

11.co

12

color

001 or

Bài 2. a) Hãy viết 7 và 2 thành hai phân số đều có mẫu số là 5.

  1. b) Hãy viết 5 và thành hai phân số đều có mẫu số là 9; là 18.

Bài 3. Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):

Mẫu: Quy đồng mẫu số các phân số:

la

1 1x3x5

1

Ta có:

1 1x2x5 3 3x2x5

2+2x3x5 303

10 30

INN!

22x2x3 12 5 – 5x2x3 30

TIN

Vậy: Quy đồng mẫu số các phân số:

5 2 3 5 dư

15 10 12 30′ 30′ 30′

AIC C1

C1 A1

COIN

Bài 4. Viết các phân số lần lượt bằng

; N và có mẫu số chung là 60.

KO

C)

Bài 5. Tính (theo mẫu):

15×7 a) =

4x5x6 30×11

12 x 15 x 9 Mẫu: 15 x 7, 15 x7 7

30×1116 x 2×11 22

6x8x11 33 x 16

HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. a) • 1 và 3 MSC: 30

1_1x5_5. 4_4x6_24 66×5-30° 5 * 5×6 30

10

X

10 và 8. MSC: 49

11

lo

8 8×7 56 7 7×7 49

lữ nguyên –

49

12 và MSC: 45

9

12×9 108 5

? 9

5×5 9 x 45

=

5.5×9° 45′

=

25 45

Đ•% và 5% MSC: 36

Acolor color are

  • ối và B MSC: 100

MSC: 36 9 36 5 5×4 20

A, giữ nguyên 9 9×4 36

36 17 17

: 100 00 25 17 17x4_68

-, giữ nguyên – 25 25 x4 100

47

100

  • va . MSC: 72

LA CA

C: 72

4_4x8_325_5x9_45 § 9×872′ 7 8×972

2 2x 5 1 Bài 2. a) 2 =

1′ 1×5 5′

5 5×9 45 b).5

ữ nguyên 1′ 1×9 9

-, giữ nguyên

Bài 2. a) 2 = ? 7 8 9, giữ nguyên

  1. b) 15 = 8 8, giữ nguyên

+5 và 8. MSC: 18

erico

5

5×18 1×18

XX

90 5 5×2 10 18′ 9 9×2 18

V

Bài 3. a) 3 7 và 8 MSC: 60

Bài 3. a)

SC: 60

Ava

15

1* 20 20 1 3 x 20 6 ? 4

1×15 4×15

4 5

4×12 5 x 12

48 60

  1. b) 3 7 và 7 MSC: 12

N1 N1 co

=

1 1×6 6 2 2×4 8 3 3×3 9

2 – 2×6 – 12 3 3×4 12′ 4 – 4×3 12 Bài 4. MSC: 60

  1. 7x5_35, 23_23x2 _ 46

12 “12×560′ 30 30×2 60 Paith 4x5x6 2 x 2 x 8 x 2 Bài 5. b) .

12 x 15 x 9

c)

6x8x112 x B x 8 x 11 -1-1 33x 16 B x 71 x 2 x 8 1

Giải bài tập SGK Toán 4 Tập 2 – Chương 4, Bài 105: Luyện tập trang 117
Đánh giá bài viết