Nguồn website giaibai5s.com

Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống:

2

4 4x2_1

2 x3 5×3

=

-Fi 7 7×2

3 31 88x4N

15:01

6 6:

12 15: 5′

48 16

48:8 16:07

35

35:1

COIN GO

3

18 60M

56 32

6

4

4

16

Bài 2. Tính rồi so sánh kết quả:

  1. a) 18 : 3 và (18 x 4) :(3 x 4) b) 81 : 9 và (81 : 3): (9 : 3) Nhận xét: Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và số chia với (cho) cùng

một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi. Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: 50 10

3 9

  1. b) = = 75 T3

? 5 10 0

HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1.

a)

3

3x 4

12

2 2×3

5×3

4 4×2 7 7×2

– 8×4

LA

L

4

Bài 2. a)

  • 18 : 3 = 6
  • (18 x 4):(3 x 4) = 72 : 12 = 6

Vậy: 18 : 3 = (18 x 4) : (3 x 4)

  1. b) •81 : 9 = 9
  • (81:3):(9:3) = 27 : 3 = 9

Vậy 81 : 9 = (81: 3):(9 : 3)

Bài 3. a) 50 10

2.

Giải bài tập SGK Toán 4 Tập 2 – Chương 4, Bài 100: Phân số bằng nhau
Đánh giá bài viết