Nguồn website giaibai5s.com
- TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Tính chất hóa học của oxit:
+ Bazo (dd)
+ Axit .
(1)
Muối + nước
(2)
Oxit bazơ
>
Muối
Oxit axit
(4) + Nước
+ Nước|(5)
Bazo (dd)
Axit (dd)
- Tính chất hóa học của axit:
| + Kim loại. . . + Quỳ tím. Muối + hiđro
(1)
Màu đỏ
Axit
(3)
Muối + nước
(2) 17 Oxit bazo
Muối + nước
+ Bazo
. . Bài 1.
Có những oxit sau: SO2, CuO, Na2O, CO2. Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với a) nước b) axit clohiđric?
- c) natri hiđroxit? Viết các phương trình hóa học.
Giải
UT
Oxit tác dụng được: a) Với nước: SO2, Na2O, CaO, CO2. SO2 + H2O
+ H2SO3 Na2O + H20 – + 2NaOH CaO + H2O + Ca(OH)2
CO2 + H2O – → H2CO3 b) Với HCl: CuO, CaO, Na2O
Cuo + 2HCl – CuCl2 + H2O • CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O Na2O + 2HCl – > 2NaCl + H2O 4* i
**. ** c) Với NaOH: SO2, CO2
SO2 + 2NaOH – → Na2SO3 + H2O
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O Bài 2.
Những oxit nào dưới đây có thể điều chế bằng ” a) Phản ứng hóa hợp? Viết phương trình hóa học. b) Phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy? Viết phương trình hóa học. a) H20; b) CuO; c) Na20; d) CO2; e) P205.
Giải Các oxit có thể điều chế bằng: a) Phản ứng hóa hợp: H2O, CuO, Na2O, CO2, P2O5
2H2 + O2 + 2H,0 2Cu + 02 On 2Cuo 4Na + O2 → 2Na20 C + 02 – > CO2 4P + 502 —> 2P,05
- b) Phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy: CuO, CO2.
- Cu(OH)2 to, CuO + H2O
2Cu + 022Cuo • CaCO3 + CaO + CO2
2Ca + 02 – + + 2CaO Bài 3.
Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là các khí CO2 và SO2. Làm thế nào có thể loại bỏ được những tạp chất ra khỏi CO bằng hóa chất rẻ tiền nhất? Viết các phương trình hóa
học.
Giải Cho hỗn hợp khí CO, CO2 và SO2 lội chậm qua dd Ca(OH)2 CO2 và SO2 bị giữ lại trong dd Ca(OH)2, vì tạo ra chất không tan là CaCO3 và CaSO4. PTHH: CO2 + Ca(OH)2 – > CaCO3 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3+ + H2O Bài 4.
Cần phải điều chế một lượng muối đồng (II) sunfat. Phương pháp nào • sau đây tiết kiệm được axit sunfuric: a) Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) oxit. b) Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại đồng. Giải thích cho câu trả lời.
Giải . .. . РТНН: a) H2SO4 + CuO – CuSO4 + H2O 1 mol 1 mol
1 mol 1 mol n mol
n mol b) 2H2SO4 (dn) + Cu – CuSO4 + SO27 + 2H20 2 mol 1 mol
1 mol 1 mol 2 mol 2n mol
n mol Ở PTHH a) muốn có n mol CuSO4 cần n mol H2SO4 Ở PTHH b) muốn có n mol CuSO4 cần 2n mol H2SO4
Vậy để điều chế muối CuSO4 ta dùng PP a) để tiết kiệm được axit H2SO4. Bài 5.
Hãy thực hiện chuyển đổi hóa học sau bằng cách viết những phương trình hóa học. (Ghi điều kiện của phản ứng, nếu có)
/250, (6)>H,80, (7), Na,SO; (8) > SOZ s (1>so, (2) » S0, (4), H,80%?
(3) Na,Som (9) Na,so, (10), BaSO42
Giải
Hoàn thành các PTHH: (1) S + O2 (2) 2502 + 02 (3) SO2 2NaOH (4) SO3 + H2O (5) 2H2SO4 (dn) + Cu (6) SO2 + H2O (7) H2SO3 + 2NaOH (8) Na2SO4 + H2SO4 loãng) (9) H2SO4 + 2NaCl (10) Na2SO4 + BaCl2
→ SO2
. . → 2503 Na2SO3 + H2O
. → H2SO4
CuSO4 + SO2 + 2H20 H2SO3
Na2SO3 + 2H2O → Na SOA + SOT + H,O → Na2SO4 + 2HCI → BaSO4 + 2Naci