I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 

  1. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ:

Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị (cacbon hóa trị IV, hiđro hóa trị I, oxi hóa trị II).

Mỗi liên kết được biểu diễn bằng 1 nét gạch nối giữa 2 nguyên tử.

  1. Mạch cacbon: mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.
  2. Công thức cấu tạo cho biết thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Nguồn website giaibai5s.com

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 

Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ:

Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị (cacbon hóa trị IV, hiđro hóa trị I, oxi hóa trị II)..

Mỗi liên kết được biểu diễn bằng 1 nét gạch nối giữa 2 nguyên tử. 

  1. Mạch cacbon: mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng. 
  2. Công thức cấu tạo cho biết thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. 
  3. GIẢI BÀI TẬP SGK (trang 112) 

Bài 1. Hãy chỉ ra những chỗ sai trong các công thức sau và viết lại cho đúng: н Н

H H HO a) H-C ; b) Ċ-Ċ-CI – H; c) H-C-C-H. HH HH

Giải a) Nguyên tử cacbon thừa hóa trị, nguyên tử oxi thiệu hóa trị.

-C-0-H ” Công thức đúng: CH3OH

H .. į b) Nguyên tử cacbon thiếu hóa trị,

H H nguyên tử clo thừa hóa trị. Công thức đúng: CH3CH2Cl

H-C-C- C

m

HH .. c) Nguyên tử cacbon thừa hóa trị,

H H nguyên tử hidro thừa hóa trị. Công thức đúng: CH3-CH3

H-C-C-H

HH Bài 2.

Hãy viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau:. CHBr, CHÁO, CH4, C2H4, C2H5Br. Biết rằng brom có hóa trị I.

Giải Hãy viết CTCT của các chất có trong công thức phân tử: • CH3Br • CHI

  • C2H5Br . H

HH H-Ć-

Br H -Ć-H . H-Ċ-Ċ- Bri

  • CHO

. . CzH6

H H H-C-0-H H -¢-C-H H

HH Bài 3.

Hãy viết công thức cấu tạo dạng mạch vòng ứng với các công thức phân tử sau: C3H6, C4H8, C5H10.

Giải Công thức cấu tạo dạng mạch vòng với CTPT: 2.”) Tr – • C3H6

  • C5H10 H H

H1

H C H H – C – C – H .. .

  • HİT H

H-C-C-H

H

H H

H-C-C-H

Hemiphenevmativ

H-C-C-H

HH Bài 4. Những công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất? H H

H H a) H-0-Ć-Ć-H;

  1. b) H -C-0-C-H

miny

t

H

H H . HH HH – HD c) H-Ċ-Ċ-H; d) H-C-C-0-H; e) H-C-0 H-OH

H H . .HH-C-H

Giải Các công thức a), c) và d) đều là CTCT của rượu etylic ,

Các công thức b) và e) là công thức của đimetyl ete. Bài 5.

Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Khi đốt cháy 3 gam chất A thu được 5,4 gam H2O. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 30 gam.

Giải CTHH: 4C_H, + (4x + y)O2 — > 4xCO2 + 2yH20 (1) 4 mol (4x + y) mol 4x mol 2y mol

0,3 moliging na = = 0,1 (mol); 1420 = 5,4 = 0,3 (mol)

18 Từ PT (1) ta có tỉ lệ: * = – 3y = 6 . . . . . . . . )

0,1 0,3 Mặt khác: MA = 12x + y = 30

© 12x + 6 = 30 > X = 2 Vậy CTPT của A là: CHG

 

7

0,1 mol

 

Giải bài tập Hóa học lớp 9 – Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Đánh giá bài viết