A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 

1. Định lí về dấu của tam thức bậc hại

a) Dạng : f(x) = ax? + bx + C (a = 0)

b) Dấu của f(x)

i) Δ < 0: f(x) cùng dấu với a,∀x ∈ R

iii, Δ > 0 : f(x) có hai nghiệm phân biệt x1 và  x2 ( x1 < x2)

Cách nhớ: Trong trái, ngoài cùng

2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

a, Dạng: ax2 + bx + c > 0

( hoặc ax2 + bx + c ≥ 0; ax2 + bx + c ≤ 0; ax2 + bx + c < 0)

b, Cách giải

Bước 1: Thu gọn về dạng trên

Bước 2: Xét dầu vế trái

Bước 3: Chọn tập nghiệm (xem phần Bài tập)

Nguồn website giaibai5s.com

A .KIẾN THỨC CƠ BẢN 

  1. Định lí về dấu của tam thức bậc hại
  2. a) Dạng : f(x) = ax? + bx + C (a = 0) 
  3. b) Dấu của f(x) 
  4. i) A < 0: f(x) cùng dấu với a, vx 6 IR x -0

too f(x)

cùng dấu a

  1. ii) A = 0: f(x) cùng dấu với a, vx, x 4 –

too

f(x)

cùng dấu a

0

cùng dấu a

iii) A > 0: f(x) có hai nghiệm phân biệt x1 và X2 (x < xa) , 1 X 0 X1

X2

+o | f(x) | cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a Cách nhớ: Trong trái ; ngoài cùng 2. Bất phương trình bậc hai một ẩn a) Dạng: ax^ + bx + c > 0

(hoặc: ax2 + bx + c > 0; ax2 + bx + c < 0; ax2 + bx + c < 0) b) Cách giải

Bước 1: Thu gọn về dạng trên Bước 2: Xét dấu vế trái

Bước 3: Chọn tập nghiệm (xem phần Bài tập ) B. BÀI TẬP 1. Xét dấu các tam thức bậc hai a) 5×2 – 3x + 1;

  1. b) – 2×2 + 3x + 5; c) x2 + 12x + 36;
  2. d) (2x – 3)(x + 5).

Giải a) f(x) = 5×2 – 3x + 1 A = 9 -20 < 0

Vậy, f(x) > 0 , 4x + R la = 5 > 0 b) f(x) = -2x + 3x + 5

9 + 40 = 49

TI

5

X1 = -1; X2 =

f(x)

0

+

‘O

.

Vậy, f(x) > 0 = -1 < x

.

or

f(x) = (

x= -1 V x =

<0X<-1vx>

N

  1. c) f(x) = x2 + 12x + 36

A = 0; x = -6; • a = 1 > 0

0

+

f(x) + Vậy, f(x) > 0 khi x = -6

f(x) = 0 khi x = -6

  1. d) f(x) = (2x – 3)(x + 5);

f(x) = 0 khi x = v x = -5

VX

a = 2 > 0

Vậy, f(x) > 0 khi x < -5 v

X

>

< 0 khi

5 < x

ma

$

1

.

..

-00 -5 3 | f(x) + 0 – 0 2. Lập bảng xét dấu các biểu thức sau

  1. a) f(x) = (3×2 – 10x + 3)(4x – 5); b) f(x) = (3×2 – 4x)(2x – x – 1); c) f(x) = (4×2 – 1)( -8×2 + x – 3)(2x + 9);

(3×2 – x)(3 – x2) d) f(x) = 4×2 + x – 3

Giải a) f(x) = (3×2 – 10x + 3)(4x – 5)

Bảng xét dấu

top

0

+

+

3×2 – 10x + 3

4x – 5

f(x) – f(x) > 0

+

– 0 + 0 x< 1x > 3

x>3

.

Vậy

<

X

<

X

>

:

f(x) = 0

X

=

VY

f(x) < 0

x <=

<x<3

|

  1. b) f(x) = (3×2 – 4x)(2x – x – 1) = x (3x – 4)(2x – x – 1) | Bảng xét dấu

0 1.

– 1- 0 + + 3x – 4

– – – – 0 2x- X-1 + 0 -0 +

f(x) + 0-0 + 0-.0

+

X

<

VX>

CIA

X

=

Vậy, f(x) > 0 x<+1v0<x<1vx>

f(x) = 0 > x= -; 0;1;

f(x) < 07> <x<ovi<x< c) f(x) = (4×2 – 1)(-8x? + x – 3)(2x

2

.

Bảng xét dấu

+

0

0

+

:

4×2 – 1 -8×2 + x – 3 2x + 9

f(x)

11 + +

0 0

+ –

0

+

0

X

=

Vậy, f(%) 20 =(x-3)( x )

f(x) = 0 4X= f(x) <0-( * <x<-\)\[>>])

(3x? – x)(3 – x2) x(3x – 1/3 – x?) d) f(x) = 4×2 +8 -3° = 4×2 + x – 3

X

Bảng xét dấu

L

| +

+

+

+

Il +

+

1

I + O0 +

– 1- 1- 0 + 3x – 1.

3 – x? 1 – 0 + 1 + 4×2 + x – 3| + 1 + 0 – 1

f(x) 1 – 0 + || – 0 + 0 – Vậy, f(x) > 0 =(-43 < x < -1)

f(x) = 0 © x = 1/3 ; 0 ;

1+

0

<

X

<

<

X

<

Tu) <0 ** («<«5)(+1<x<0)Y{}««<)(> və

  1. Giải các bất phương trình sau a) 4×2 – x + 1<0;
  2. b) – 3×2 + x + 4 = 0; 1

3: C) x2-43×2 + x -4.

  1. d) x2 – X-6 50.

Giải a) 4x -x + 150 Xét f(x) = 4x^ – x +1 • A = 1 – 16 < 0 • a = 4 > 0 nên f(x) > 0, vx R

Vậy, bất phương trình vô nghiệm b) -3×2 + x +420

f(x) = -3×2 + x + 4 f(x) = 0 + x1 = -1; X2 =

X

-1

+

f(x) – 0 +

f(x) > 0 -1< x <3

Nên,

f(x) = (

x = -1vx = =

WA

.

Vậy, tập nghiệm của bất phương trình :-1 < x

Vi

COLA

1

3 . 3×2 + x -4 3×2 + x – 4 – 3×2 +12 (x2 – 4)(3×2 + x-4)

X + 8

<0

f(x) =

<

0

(x2 – 4)(3×2 + x – 4) U

1 2 +

-2:

+

+

+

+

X + 8 – 0 + +

x2 – 4 + 1 + 0 – 1 – 1 – 0 + 3×2 + x – 4 + 1 + 1 + 0 :- 0 + 1 +

f(x) – 0 + || – | + – + Nên, f(x) < 0 (x ý.

v(1 <x<2)

Vậy, tập nghiệm của bất phương trình:

:(8 < =8)v(-2<x<3}(1<x< 2)

KY

  1. d) x2 – X-630 Xét f(x) = x – x – 6

X -0 -2 3 ‘too | f(x) + 0 – 0 + nên, f(x) < 0 = -2 < x < 3

f(x) = ( x= -2 VX=3.. . Vậy, tập nghiệm của bất phương trình : -2 < x < 3. 4. Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm.

  1. a) (m – 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 =0; b) (3 – m)x2 – 2(m + 3)x + m + 2 =0. .

Giải a) (m – 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 = 0 (1) * a = 0 + m – 2 = 0 = m = 2, phương trình (1) trở thành:

2x + 4 = 0 x = -2 Vậy với m = 2 thì phương trình (1) có nghiệm x = -2 (loại m = 2) = a + 0 ta có: A’ = – 4 + 4m – 3 . .

(a + m + 2 Bất phương trình (1) vô nghiệm ở

A'< -m2 + 4m-3<0 (*) Giải bất phương trình (*), ta được m < 1 hay m > 3.

Vậy, bất phương trình (1) vô nghiệm e m < 1 hay m > 3 . b) (3 – m) x2 – 2(m + 3)x + m + 2 = 0 (1) * a = 0 3 – m = 0 + m = 3, phương trình (1) trở thành:

.

m

*

-12x + 5 = 0

x=

Y

. |

Vậy, với m = 3 thì phương trình có nghiệm x = (loại m = 3) a 70 ta có : A’ = 2m2 +5m + 3 .

la + (m+3 Bất phương trình (1) vô nghiệm 1 0 925.20 (+). Giải bất phương trình (*) ta được – < m <-1

Vậy, bất phương trình (1) vô nghiệm ê-< m <-1

Giải bài tập Đại số lớp 10 – Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình – Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai
5 (100%) 1 vote