A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
a) Dạng: f(x) = ax + b (a, b : hằng; a + 0) b) Dấu của f(x) c, Bảng xét dấu
Cách nhớ: phải cùng, trái khác 2. Xét dấu của tích, thương của các nhị thức bậc nhất. i) Phân tích thành tích hoặc thương cả tử lẫn mẫu của biểu thức đã cho. (ii) Tìm nghiệm của mỗi nhị thức bậc nhất, rồi xét dấu của mỗi nhị thức đó
3. Áp dụng giải bất phương trình có dấu | | i, Bước 1: Lọai bỏ dấu | | bằng cách: f(x) ≤ a (a > 0) ⇔ -a ≤ f(x) ≤ a |f(x)| ≥ a (a > 0) ⇔ f(x) ≤ -a hay f(x) ≥ a ii, Bước 2: Thu gọn bất phương trình iii, Bước 3: Giải bất phương trình |
Nguồn website giaibai5s.com
- KIẾN THỨC CƠ BẢN
- Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất
- a) Dạng: f(x) = ax + b (a, b : hằng; a + 0)
- b) Dấu của f(x)
Nhị thức f(x) = ax + b có giá trị cùng dấu với hệ số a khi
;+ a); trái dấu với hệ số a khi x + (
XE
a
|
- c) Bảng xét dấu
b
-00
..
+50
f(x) = ax + b | trái dấu a 0 cùng dấu a | Cách nhớ: phải cùng, trái trái
- Xét dấu của tích, thương của các nhị thức bậc nhất.
- i) Phân tích thành tích hoặc thương cả tử lẫn mẫu của biểu thức đã cho. (ii) Tìm nghiệm của mỗi nhị thức bậc nhất, rồi xét dấu của mỗi nhị thức đó
iii) Lấy kết quả chung (Nhớ: dấu của AB và dấu của – là như nhau)
- Áp dụng: Giải bất phương trình có dấu || i) Bước 1: Loại bỏ dấu || bằng cách:
- \f(x) = a (a > 0) -a s f(x) sa • [f(x)| 2 a (a > 0) f(x) s-a hay f(x) 2 a
Bước 2: ii) Thu gọn bất phương trình
Bước 3: ” iii) Giải bất phương trình. B. BÀI TẬP 1. Xét dấu các biểu thức a) f(x) = (2x – 1)(x + 3);
- b) f(x) = (-3x – 3)(x + 2)(x + 3);
. d) f(x) = 4×2 – 1. 3x + 1 2
Giải a) Bảng xét dấu :
- c) fir) –
+
0
| 2x – 1 . L –
x + 3 | f(x) 1 + 0 – Kết quả : • f(x) > 0 ° x < -3 v
0
X
- f(x) = 0
x = -3 V X
- f(x) <0
-3
<
X
- b) Bảng xét dấu
.
-3
to la
to
+
+
1+
1
+ + –
-3x – 3
X + 2 * x + 3
– f(x) + Kết quả : • f(x) > 0
f(x) = 0
- f(x) < 0 -4 3
3x +1 2-X Bảng xét dấu:
х 1-00
– 0 + 0 + T. +
0 – 0 + 0 – 0 < -3 v-2 < x < -1 .
x = -3vx= -2 vx = -1 -3 < x < -2 vx>-1 .
-5x – 11 (3x + 1)(-x + 2)
- c) f(x) = 4
–
2
+00
–
|
+ –
0 |
– –
0
– +
I
– +
-5x – 11 3x + 1 -x + 2
f(x)
+
<
X
<
V
x
>
– 0 + – + Kết quả : • fx) 20 = x 3 x > 2
- f(x) = 0 x=-11 • fx) <0 <x< 1 <x<2 • f(x) không xác định ở x= v x = 2
- d) f(x) = 4×2 – 1 = (2x – 1)(2x + 1)
Bảng xét dấu:
+oc
1
+
-.0 + L – 0
+ +
+
2x – 1 – 2x + 1
– 0 [ f(x) + 0 Kết quả : • f(x) > 0 = x
L..
+
V
x
>
X
;
- f(x) = 0 -> x= x= • f(x) < 0 <x<
- Giải các bất phương trình
25
X-1
x +1
(x – 1)
(X-112;
3
1 – x
2
– x +4
d)
+
x2 – 3x + 1
x2 -1
2
x + 3
Giải
NI
IA
<
0
anmelden
4x-2-5x +5 (x – 1)(2x – 1)
50
-1
2x-1
>f(x)=_
-x+ 3
SO
*
(x – 1)(2x – 1) Bảng xét dấu : 1 x -00
1
3
+00
+
Il +
+
+
+
+
-x + 3 X-1
– 0 + 2x – 1
0 + + + f(x)
|| – || +0 – Từ bảng xét dấu ta thấy : • f(x) < 0 1<x<1Vx>3 ; • f(x) = 0 x = 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình: < x < 1;x 23
X
x + 1) <0
b)
1
oso
(x – 1)2 – (x + 1)
+1)(x – 1)2 50
X
X +1 (x – 1)2
1 (x – 1) (x + 1)(x – 1)2 .x2 – 2x + 1 – X-1 . x(x – 3)
(x + 1)(x – 1) f(x) = x(x – 3) <0 (x + 1)
x +1 Bảng xét dấu.
-00 -1 0 3 tool x | – : – 0 + 1 + X-3 X + 1
0 + L + L + f(x)
– 1 + 0 = 0 + Từ bảng xét dấu ta thấy f(x) < 0 6 x <-1v 0 < x <3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình: x = -1 ; 0 < x < 3 ; x + 1 1 2 3 X X + 4 X + 3 (x + 4)(x + 3) + 2x(x + 3) – 3x(x +4)
x(x + 4)(x+3)
+
= f(x) =_X+12
<0 x(x + 3)(x + 4) Bảng xét dấu :
– -12 x + 12
+00
1
+
i
X + 4 X + 3 f(x)
+INTU
+
1
1
–
1 –
0
+
1 +
+
Từ bảng xét dấu ta thấy f(x) < 0 -12 < x < -4 hoặc – 3 < x < 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: -12 < x < -4 hoặc – 3 < x < 0 d) x2 – 3x +11
A
x2 – 3x + 1 – x2 + 1
x -1 Bảng xét dấu
.-3x + 2 f(x) = –
(x – 1)(x + 1)
so
-1
1.
+00
1 0
Lil + +
+
+
-3x + 2 + + 0 – X – 1 1 – 1 – 1 –
x + 1 L f(x) | + + -.O . + Từ bảng xét dấu ta thấy f(x) < 0 8 -1
+
v
-1<x<2
| Vậy tập nghiệm của bất phương trình : -1 < x <
- Giải các bất phương trình a) 15x – 412 6;
| Giải [(5x -4 26 (x22
x22
- a) 15x – 412601
1-5x +4 26
lebovi
X
VI
orino
V
–
Vậy, x R 22.
V
X
.
.
.
–
—-
—
© 2/x + 2 >|x – 11 > 2x + 2 – x – 1) >0 (1) Bảng xét dấu :
1-00 -2 1x + 21 -X – 2 x + 2
x-11 -x + 1 -x + 1 Vế trái của (1) |
-x>5 + 1 >0
ox<-5 Tox>-1 Nghiệm X<-5 -1<x< 1
x < –5 Vậy, nghiệm của (1) :-1 < x <1 .
x>1 .
1 . too
x + 2 0 X-1 L x + 5 > 0
ox> -5 ! X>1