Nguồn website giaibai5s.com

$8. ĐƯỜNG TRÒN

Bài 38 (tr. 91 SGK)

Hướng dẫn:

Nếu OA = R thì điểm A thuộc đường tròn (O; R).

Giải: 

a) Đường tròn (O; 2cm) đi qua 0 vì điểm C nằm trên đường tròn tâm O, bán kính OC = 2cm.

b) Đường tròn (C; 2cm) đi qua 0 và A và 0 và A cách C là 2cm…

Bài 39 (tr. 92 SGK)

Hướng dẫn: 

a) Điểm A thuộc đường tròn (O; R) thì OA = R.

b) Tính AI = 2cm, IB = 2cm suy ra AI = IB hay I là trung điểm của AB.

c) AI + IK = AK suy ra IK = 1cm. 

Giải:

a) CA = 3cm; DA = 3cm; CB = 2cm; DB = 2cm 

b) Điểm I nằm giữa A và B nên AI + IB = AB

AI = AB – IB = 4 – 2 = 2 (cm) Vậy AI = IB (= 2cm)

Suy ra điểm I là trung điểm của AB. 

c) Điểm I nằm giữa A và K nên:

AI + IK = AK – IK = AK – AI = 3 – 2 = 1 (cm). Vậy IK = 2cm.

Bài 40 (tr. 92 SGK)

Giải: 

LM < AB = IK < ES = GH < CD = PQ. 

Các em tự đánh dấu.

Bài 41 (tr. 92 SGK)

Hướng dẫn:

Trên tia OM kể từ 0 ta đặt liên tiếp ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt bằng AB, BC, CA.

Ta thấy điểm cuối cùng trùng với điểm M.

Vậy AB + BC + CA = OM. 

Bài 42 (tr. 93 SGK)

Hướng dẫn: 

  1. a) Trước hết vẽ đường tròn (O; 1,2cm) rồi vẽ đường kính AB. 

Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB vẽ hai nửa đường tròn có đường kính lần lượt là OA và OB. Sau cùng tô màu như hình vẽ.

  1. b) Trước hết vẽ hình vuông. Vẽ hai đường chéo cắt nhau tại O.

Lấy 0 làm tâm vẽ 5 đường tròn có bán kính lần lượt bằng bán kính của 5 đường tròn đã cho. Sau cùng tô màu như hình vẽ. 

  1. c) Trước hết vẽ đường tròn ở chính giữa có tâm O bán kính R. Vẽ một đường tròn phụ tâm O, bán kính 2R. 

Trên đường tròn phụ, liên tiếp 6 dây, mỗi dây có độ dài 2R. Sau đó vẽ 6 đường tròn có tâm là mút của mỗi dây, bán kính bằng R. 

  1. d) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính R. Trong đường tròn đó vẽ liên tiếp 6 dây cung có độ dài bằng bán kính R. 

Vẽ 6 nửa đường tròn phía ngoài đường tròn tâm O, sao cho đường kính chính là dây cung có độ dài là R đã vẽ. 

Các em tự vẽ vào vở theo hướng dẫn.

Giải bài tập Bài 8: Đường tròn
3.1 (62.86%) 7 votes