Nguồn website giaibai5s.com

B6. SO SÁNH PHÂN SỐ

Bài 37 (tr. 23 SGK)

Hướng dẫn: Nếu các phân số chưa có cùng mẫu số thì quy đồng các phân số đó.

Trong các phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

Giải:

-11

a) 13

  1. b) Quy đồng mẫu các phân số đã cho, ta có:

-1 -12 -11 -10 -9 336363636

Bài 38 (tr. 23 SGK)

Hướng dẫn: Quy đồng mẫu số các phân số;

So sánh tử của các phân số đã quy đồng, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Giải:

2 8 3 9 V, 8 8 a) –

nên =<? =-. Vi 3 124

CON

Alco

12

12

Vậy thời gian 8h dài hơn 3h.

7

14 3

14

4

Vậy đoạn thẳng ẩm ngắn hơn đoạn thẳng m. c)?-35.9 – 36 v 35 36 nen I, 9

Vậy khối lượng 2kg nhỏ hơn khối lượng 2 kg.

15

5 15 d) 9-13

6 189

14

nên 18

18

Vậy vận tốc 5 km/h lớn hơn vận tốc (km/h.

Bài 39 (tr. 24 SGK)

Hướng dẫn: Quy đồng mẫu số các phân số.

So sánh tử của các phân số đã quy đồng, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Giải: Quy đồng mẫu số các phân số. Ta có: 4_407 35 23 46 550′ 10 50 25 50

Ta thấy: 35, 40, 46

Y 50 50 80 nên sở 3

Vậy môn bóng đá được yêu thích nhất. Bài 40 (tr. 24 SGK)

Giải:

  1. b) Quy đồng mẫu số các phân số, ta được:

2 _ 20.5 _25.4 16.8 24.11_22 6 60’12 60’15 60’20 60’30 60

Ta t

Ta thấy: Bố 83 83 để đi Nên 5630 – 2012

Vậy lưới B sẫm nhất.

Bài 41 (tr. 24 SGK)

Hướng dẫn: a) So sánh hai phân số với 1; b) So sánh hai phân số với 0; c) So sánh hai phân số với 0;

Giải:

419

-419

0;

-697 697 = = = > 0 nên

313

419

– -723

-697 -313

-723

723

-313

– 22

Giải bài tập Bài 6: So sánh phân số
Đánh giá bài viết