Nguồn website giaibai5s.com
B4. RÚT GỌN PHÂN SỐ
Bài 15 (tr. 15 SGK)
Hướng dẫn: Chia cả tử và mẫu của phân số 3 cho ƯCLN của|a|và bị để
rút gọn phân số đến tối giản. Giải:
22_22:11_2. 55 55:11 5
20 20:20 -140 (-140): 20
(-63):9 81 – 81:9 + 9
-25 25 25 : 25 _1. 4)-75 – 75 75:25 3
Bài 16 (tr. 15 SGK) | Hướng dẫn: Phân số 3 với a, b + Z, a > 0, b > 0:
b
Mẫu b cho biết số phần bằng nhau mà hình được chia ra. Tử a cho biết số phần bằng nhau đã lấy. Chú ý: Rút gọn khi phân số chưa tối giản.
Giải:
Răng cửa chiếm: 8
1 (tổng số răng).
4
1
Răng nanh chiếm:
= (tổng số răng).
32
8
Răng cối nhỏ chiếm: 81 (tổng số răng).
Răng hàm chiếm:
001co
(tổng số răng).
Bài 17 (tr. 15 SGK)
Hướng dẫn:
Làm xuất hiện các thừa số chung của tử và mẫu rồi rút gọn các thừa số chung đó. Giải: 3.5 3.5 5
2.14 2.2.7 1 8.24 8.3.8 64
- D) 7.8 7.2.2.22 3.7.11 3.7.11 7
8.5 – 8.2 8.(5 – 2)_ 3. 22.9 2.11.3.3 6
16
8.2 + 2′ 11.4-11 11.(4-1)
– = -3; 2 -13
-11
a)
Bài 18 (tr. 15 SGK)
Giải:
- b) 35 phút = 85 giờ = 9 giờ,
- a) 20 phút = 48 giờ = 3 giờ; c) 90 phút = 48 giờ = 8 giờ.
60
Bài 19 (tr. 15 SGK)
Hướng dẫn: 1m2 = 1000m2 = 10000cm?.
Giải:
250m2 – 25 m2 =
100
36dm? –
36dm? = 196 m2 = m;
m
100
450
450cm2 =
3 10000
m
;
575cm = 575 m2 = 23 m2.
5
10000
Bài 20 (tr. 15 SGK)
Hướng dẫn: Rút gọn các phân số chưa tối giản, sau đó so sánh. Giải: Trước hết, rút gọn các phân số chưa tối giản.
60 -60
-12
-95 – 95 = 15
Bài 21 (tr. 15 SGK)
Hướng dẫn: Rút gọn các phân số chưa tối giản, sau đó so sánh. Giải: Trước hết, rút gọn các phân số
14
18
3
20
10
Từ đó ta có: 3 – 8 8 8 – 18
Vậy phân số phải tìm là
Bài 22 (tr. 15 SGK)
Giải:
40
2 3
4
3_45;
Alco
48.
5 5
50 60
60
Bài 23 (tr. 16 SGK)
Hướng dẫn: Chú ý: Phân số 1 có b + 0. Giải:
Bài 24 (tr. 16 SGK)
Hướng dẫn:
Rút gọn phân số 3 sau đó sử dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau để tìm x và y.
84
Giải:
a
x
-3
-3.5
-15
Ta có: 36 Ta co: 84 – 84:12 – 7
-36):12 3, 3 = 3 = 3 suy ra x = -7.
sở 45 48 suy ra y = -15. Cách khác: 3-5 nên x – 384 -7,
35 36 nên y = 35.136) –15.
suy ra y = -15.
7
7.5
35
3
-36
– nê
3.84
Cách khác:
X
=
= -7;
84
-36
84
14
Bài 25 (tr. 16 SGK)
Hướng dẫn: | Rút gọn phân số – rồi nhân cả tử và mẫu của phân số rút gọn với 2, 4, 5, 6, 7.
Giải:
39
UT
Ta có: 15 _ 5
3913 5 10_20_25 _ 30 _ 35
13 26 52 65 78 91 Vậy có tất cả 5 phân số: 10.20.25 30 35.
- 26′ 52’65’ 78’91 Bài 26 (tr. 16 SGK)
Hướng dẫn:
Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài, từ đó tính độ dài các đoạn CD, EF, GH, IK.
Giải: Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài. Độ dài các đoạn thẳng: CD = (12 : 4).3 = 9 (đơn vị độ dài). EF = (12 : 60.5 = 10 (đơn vị độ dài). GH = 12 : 2 = 6 (đơn vị độ dài).
IK = (12 : 4).5 = 15 (đơn vị độ dài). Bài 27 (tr. 16 SGK)
Giải:
“Rút gọn” như bạn học sinh đã làm là sai vì bạn đã “rút gọn” các số hạng giống nhau ở tử và mẫu chứ không phải rút gọn thừa số chung.
- 10+5 5.(2+1)_3 Cách làm đúng là:
10+10 5.(2+2) 4