Nguồn website giaibai5s.com

B12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ

Bài 84 (tr. 43 SGK)

Hướng dẫn:

Áp dụng quy tắc chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số.

Khi chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.

Giải:

21 -5.3 -5 13 (-5).1 6 13

6.3

-4

-1

-4 11

(-4).11 7.(-1)

-44 -7

44 7

.-1

  1. b) 411411-40:11 – 4 – 44 c) -15 : =-15. = (-15).2 – 3(-5)2 = -10; d) 9:3-959.55 9.(-5) 3.3.(-5) = -3;

(-15).2

3.(-5).2

3

9

g

5)

3.3.(-5)

-5 5′ 55-

35.3

حل

5.(-3)

9.5

5.(-3) 3.3.5

5

8)0 : 11 = 0.14 = 0; h) X : (-9) = 2.89 21.3.-3) iz

12

4.(-9)

4.3.(-3)

Bài 85 (tr. 43 SGK)

Hướng dẫn: Viết các số nguyên ở tử và mẫu dưới dạng tích của hai số nguyên. Lập các phân số có tử và mẫu chọn trong các số nguyên đó. Chuyển phép nhân phân số thành phép chia cho số nghịch đảo. Giải: Ta có: 6 1.6 2.3

35 5.7 5.7 Từ đó ta có thể tìm được 8 cách viết sau: 1 6 1 7

6 6 1 6 5 35 – 5.7 5

357 .5″ 7:ī:

au:

!07

!=

VINTIN VA or

vlcu Orlos –

vin on va er

wlor Win Oslor only

orico vico.com

„Norin v

orico vico Oro

Min dolor

cric

Bài 86 (tr. 43 SGK)

Hướng dẫn: Muốn tìm một trong hai thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số kia. Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương.

Giải:

=

x

=

Alco el

Nad el

= – 6x=

Bài 87 (tr. 43 SGK)

Hướng dẫn:

Kết luận: Trong phép chia các phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương.

Nếu số chia bằng 1 thương bằng số bị chia. Nếu số chia nhỏ hơn 1 thì thương lớn hơn số bị chia. Nếu số chia lớn hơn 1 thì thương nhỏ hơn số bị chia. Giải:

2

4

VINO

ܝܙ

2.4 7.3

7

3

2

2

5

2

4

2.4

8

ܗ| ܠܛܙ

7:3 7 .5 7.5 – 35 b) Trong môi trường hợp, số chia lần lượt: bằng 1, nhỏ hơn 1, lớn hơn 1.

Vi 1=1;1> ;15

| c) Trong mỗi trường hợp, giá trị tìm được lần lượt bằng số bị chia, lớn hơn số chia, nhỏ hơn số bị chia.

2 2 8 6 2 8 10 2 77′ 21 21 – 7’35357

Vi = = =

Kết luận: 

Trong phép chia các phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương. Nếu số chia bằng 1 thương bằng số bị chia. Nếu số chia nhỏ hơn 1 thì thương lớn hơn số bị chia. Nếu số chia lớn hơn 1 thì thương nhỏ hơn số bị chia. 

Bài 88 (tr. 43 SGK)

Hướng dẫn: 

Tính chiều rộng tấm bìa bằng diện tích chia cho chiều dài. Tính chu vi tấm bìa bằng hai lần tổng chiều dài và chiều rộng. Giải:

Chiều rộng của tấm bìa là:

WIN

v1co

(m).

Chu vi của tấm bìa là: 2.0 G – 35 (m). Đáp số: 4m.

Bài 89 (tr. 43 SGK)

Giải:

-2.2 13.2

13.2

my

6

6

  1. b) 24 : 6 = 24. 11 = 24. 1.1 – 24.(-11) – 4.6.(-11) = -44;

9.3 917_9.17 – 3.3.17 – 3.

34 17

34

3

34.3

2.17.3

Bài 90 (tr. 43 SGK) 

Hướng dẫn: Muốn tìm một trong hai thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số kia. Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia. Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương.

Giải:

vo

COIN

con

vico

X

=

8

11

8 .- 3 11

=

X

11

3

w 11

=

+ Coin

co

» CON VA VIA 071N ..

X –

%

8

X

.

0

lor

:X

=

+ H OA or

:*=*=*=

-150

X

=

– 30

=*= 15

>> X =

133

v

Bài 91 (tr. 44 SGK)

Giải: Số chai đóng được là: 225 : 2 = 300 (chai).

Bài 92 (tr. 44 SGK)

Hướng dẫn: Áp dụng công thức: S = v.t

Giải:

Quãng đường từ nhà Minh đến trường là: 10.2 = 2 (km)

Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 2 : 12 = 4 (h) = 10 phút.

Đáp số: 5 giờ hay 10 phút.

Bài 93 (tr. 44 SGK)

Hướng dẫn:

Thực hiện phép tính với biểu thức trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau, nhân chia trước, cộng trừ sau.

Giải: a) Cách 1:

1 4 2.4 4 5.7 4.5.7 5 7 15717 5.

77 2.4 7.2.4. 2 Cách 2:

IN

No7

vos –

Q10 0010

INIT

5 –

8

5

+

:5

=

6 – 7

to

9

7.5

9

Giải bài tập Bài 12: Phép chia phân số
Đánh giá bài viết