Nguồn website giaibai5s.com
Câu 1:
- a) Giải hệ phương trình
.
_ 2 4x – -2
X
- b) Giải phương trình (3x – 4x + 3)(4 + 3×2 + 8x = 16(x – 1). Câu 2:
x + y + z = 6 a) Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn
(x – 1): +(y – 2) + (2-3) = 0 Tính giá trị biểu thức P = (x – 10^015 b) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn + = 2.
Chứng minh x – 4xy + 6y + 2x > 6.
a – b15
Câu 3: Tìm các số nguyên dương a, b, c mà
là số hữu tỉ và
la b-cs5 a + b^ + c” là số nguyên tố.
Câu 4: Cho AABC có AB = AC = a và BAC = 120°. Cho đường tron (A, AB) có
các tiếp tuyến tại B, C cắt nhau tại D. Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ BC của (A, AB). Tiếp tuyến tại M của đường tròn này cắt DB tại E, cắt DC tại F. Gọi P, Q là giao điểm của AE, AF với BC. a) Chứng minh ABEQ nội tiếp được và các đường thẳng AM, EQ, FP
đồng quy. . b) Xác định vị trí của M trên cung nhỏ BC của (A, AB) để diện tích L\APQ nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo a.
Câu 5: Từ một đa giác đều 15 đỉnh, ta chọn ra 7 đỉnh bất kì. Chứng minh
rằng có 3 điểm trong số 7 đỉnh đã chọn là 3 đỉnh của một tam giác cân.
Câu 1: a) ĐK: y = (). Hệ phương trình có thể viết:
2
2
2 X — …
X
–
+
– 2
=
0
2
4x
X –
– —– –
-2
(2)
Đặt x – 5
= t, ta có tỏ + t – 2 = 0 =>
NOEING IN
–
= –2
* Với x = =
= 1 = xy – y = 2
+ y(x – 1) == 2
+ y
Thay vào (1), 4X = 3 = 2x(x – 1) = 3 = 2x – 2x – 3 = 0
3
X., -=
2
927-1
.
* Với x = = = -2 – xy – 2 = −2y = y(x + 2) = 2 = y = …..
*+2 Thay vào (1) (hoặc (2)) ta có 6 = 8x(x + 2) = 8x + 16x – 6 = 0
4x + 8x – 3 = 0 HS giải tiếp b) ĐK x > 0, đặt 3 x = a > 0, 1x + 8 = b > (). Phương trình trở thành (a – b)(4 + ab) = 2(a – b)
a = b . sla – bla — 2)(b − 2) = 0) = (vì b > 2v2).
a = 2 • Với a = 2 ta được phương trình 3 x = 2 e x = 3
X
–
- Với a = b, ta được phương trình 3
x =
x +8
-9x = x + 3+
x = 1.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S =
Câu 2: a) Ta dễ dàng chứng minh rằng nếu a + b + c = 0 thì a + b^ + = 3abc Ta đặt a = x – 1, b = y 2, c = z – 3
a + b + c = 0 Ta có:
theo nhận xét ở trên a + b + c = 3abc = (0) – a + b = 0 abc = 0.
Suy ra a = b+ c = 0, b = a + c = 0, c = a + b = 0
Vậy P = a2015 + b2015 + c2015 = 0 b) x” – 4xy + 4y” + 2y2 + 2x > 60 (x – 2y)2 + 2(y2 + x) > 6 (1)
4 1 4 m Từ gia thiết –+– = 2 suy ra — + . (theo BÐT Cauchy)
X y
suy ra ,2
xy
=> xy > 2 >x> ^ (do y > 0)
->> y2 + x = y2 +
= = y^ + = + − > 3 (theo bất đẳng thức cosi cho 3 số y
y y
dương y, 1, 1
Iy2y
Vậy y + x − 3 = 2(y + x) > 6 Từ đó rõ ràng (x – 2y + 2(y + x) > 6 (đpcm)
- T. — a – b 5 m Câu 3: Ta có : – = “” trong đó m, n + Z, m, n = 0 và (m, n) = 1
b-cv5n Suy ra na – mb = (nb – mc) 45 Vì v5 là số vô tỉ nên nb – mc = 0 và na – rub = 0 = m.nac = mnbo Vì mn + 0 nên ac = b. Suy ra a2 + b^ + c^ = (a + c)? – b2 = (a + b + c)(a – b + c) Theo giá thiết a + b^ + c” là số nguyên tố nên a − b + c = 1 và a + b + c là số nguyên tố Mà a – b + c = 1, a – b + c 22 Vac – b = b >1> b = 1
Do do Ja + c = 2
oa = c = 1. ac = 1 Vậy a = b = c = 1. Câu 4:
- a) QAE = -CAB = 60°
Mặt khác QBE = CBD CMB = 60° Do đó QAE = QBE Suy ra ABEQ nội tiếp Từ đó AQE = ABÈ = 90°. Z
EQ 1 AF Tương tự, ACFB nội tiếp và FPT AE AAFE có các đường cao AM, FM, EQ đồng quy (đpcm).
- b) LAPQ – SAFE (g.g) tỉ số 4
= sin AFP = sin30° = 4. Suy ra tỉ số
AF .
đồng dạng là A. Vậy SAPQ nhỏ nhất khi SAFE nhỏ nhất, tức FE nhỏ
DAFE nh
nhất.
Kẻ đường thẳng qua A vuông góc với AD cắt DC, DB tại X, Y. Ta có FE = FX + EY – (CX + BY) 2 2 VFX.EY – 2CX (1) Ta lại có AXFA ro AYAE (cùng đồng dạng với AAFE) suy ra FX.EY = AY.AX = AX^ (2). Từ (1) và (2) suy ra EF> 2(AX – CX) = AX = 1. Đẳng thức xảy ra khi FX = EY 9 M là trung điểm của
SUY
cung nhỏ BC Lúc đó SaPa = SAFE = 1.AM.EF = a* 13
JAFE =
A
12
Câu 5: Trong một ngũ giác đều ba đỉnh bất kì đều làm thành một tam giác
cận. Trong đa giác đều 15 cạnh sẽ có 3 ngũ giác đều rời nhau. Vì 7 = 3.2 + 1 nên theo nguyên lí Dirichlet luôn tồn tại 3 ngũ giác đều chứa ít nhất 3 trong 7 đỉnh đã chọn. Từ đó suy ra đpcm.