ĐỀ TƯ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Tập trung vào việc kiểm tra :

– Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.

– Thu thập và xử lý thông tin từ biểu đồ hình quạt.

– Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học.

Nguồn website giaibai5s.com

ĐỂ 1

Bài 1.

  1. a) Đọc các số sau :

15%

:

……………………………………………………………

0,28% :

  1. b) Viết các số sau :

– Hai phẩy ba mươi bảy phần trăm :

– Chín mươi chín phần trăm

: …….

Bài 2. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là :

  1. 0,48% B. 48% C. 2,08% D. 208% b) Diện tích hình tam giác có đáy 12cm, chiều cao 6cm là :
  2. 36cm2 B. 72cm? C. 18cm2 D. 9cm? c) Chu vi hình tròn bán kính 4cm là :
  3. 12,4cm B. 25,12cm C. 12,56cm D. 50,24cm
  4. d) Diện tích hình tròn bán kính 3dm là : A. 28,26dm2 B. 9,42dm2 C. 18,84dm?
  5. 37,680m2

Bài 3. Viết vào chỗ chấm:

Biểu đồ hình quạt bên biểu diễn kết quả xếp loại học tập của 40 học sinh lớp 5A.

112,5%

25%.

DTrung bình

12,5% LGiỏi 62,5%

  1. a) Số học sinh giỏi là …… học sinh

62,5%

Khá 25%

98 wwwwww

  1. b) Số học sinh khá là …… học sinh
  2. c) Số học sinh trung bình là …… học sinh

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

  1. a) Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy nhân | Với chiều cao c) Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6 d) Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt ||

nhân với 4 Bài 5. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 196cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.

| Bài giải

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

..

.

…………………………………………………………………………………….

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. a) 4m252dmo= … m3 Super b) 4,2dm3 = … cm3 c) 3dm3 8cm3 = … dm3
  2. d) 7500cm3 = … dm Bài 7. Một hình chữ nhật có chiều dài 90m, chiều rộng 7dm. Chiều cao bằng trung

bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.

Bài giải

ĐỂ 2

Bài 1. Tỉ số phần trăm của :

  1. a) 15 và 24 là :. b) 1,4 và 2,5 là : ………

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

  1. a) Chiều cao của hình tam giác có diện tích 45cm2, độ dài đáy 15cm là : A. 6cm
  2. 3cm . C. 30cm D. 15cm b) Chu vi hình tròn có đường kính 6cm là : A. 9,42cm B. 18,84cm . C. 37,68cm D. 56,52cm

BGà 28%

  1. c) Một hình thang có tổng hai đáy 15cm, chiều cao 6cm. Diện tích hình đó là: A. 45cm2 S B. 90cm? C. 42cm2 D. 18cm2 d) Diện tích xung quanh hình lập phương có cạnh dài 6cm là :
  2. 36cm? B. 144cm? C. 216cm2 .D. 24cm2 Bài 3. Viết vào chỗ chấm:

Hình bên là biểu đồ về tỉ lệ gia cầm gia đình bác Long nuôi được. Biết

28%

LÊNgan …? bác nuôi được 20 con ngỗng.

Vit 28% a) Số con ngan gia đình bác Long

Ngỗng 20% | nuôi chiếm ……% tổng số gia cầm. | b) Số con gà gia đình bác Long nuôi

được là …..con

  1. c) Tổng số gia cầm gia đình bác Long nuôi được là …… con Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
  2. a) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật bằng diện tích một mặt

| nhân với 6 b) Diện tích hình tròn bằng bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14 ||

  1. c) Thể tích hình hộp chữ nhật bằng diện tích một mặt đáy nhân với

chiều cao d) Thể tích hình lập phương bằng cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh

Bài 5. Điền dấu thích hợp (> << ; =) vào chỗ chấm: a) 5dm3 415cm3 …… 5415cm3

  1. b) 7m3 5dm3 …… 7500dm3 C) 9dm3 21dm3 …… 9,21m3
  2. d) 6m2 4dm3 ..6,0004m Bài 6. Cho hình bên có ABCD là hình vuông. AD a) Diện tích hình tròn là :

K-3cm

B

  1. b) Diện tích hình vuông là :
  2. Bài 7. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 28m, đáy bé 12m, chiều cao 8m. Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.| Bài giải

    ĐÊ 3 Bài 1.

    1. a) Viết các số sau : – Bốn mươi phẩy ba mươi lăm mét khối :.

    – Ba phần tư đề-xi-mét khối b) Đọc các số sau : 10,87dm3 :…….

    9 cm

    Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

    1. a) Tỉ số phần trăm của 36 và 45 là : A. 8%

    B . 80% CHEC. 0,8% D. 125% b) Đường kính của hình tròn có chu vi 34,54 là: A. 11cm B. 22cm. C. 5,5cm , D. 21cm c) Diện tích một mặt của hình lập phương có diện tích toàn phần là 37,5dm” là : A. 9,375dm2 B. 2,5dm C. 18,25dm? D. 6,25dm2

DBóng đá 40%

cờ vua 25%

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Biểu đồ hình bên ghi lại kết quả điều tra 140 người về sự yêu thích các môn thể thao : a) Số người thích môn cầu lông là

cầu lông 20% Bóng bàn 15%

>

>

>

28 người

| b) Số người thích môn bóng bàn là 20 người

  1. c) Số người thích môn bóng đá là 56 người
  2. d) Số người thích môn cờ vua là 36 người

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2,3m3 = ……. dm3

  1. b) 4,05dmo = …… cm3 C) 2dm = …. cm
  2. d) 314,5dm3 = …. m3 Bài 5. Điền dấu (> << ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
  3. a) 4,2m3 + 9,7m3….. 4,7m3 + 9,2m3 b) 5,8dm3 x 3……. 17,5dm3
  4. C) 12,8cm3: 4……. 1,2cm x 3 Bài 6. Viết vào chỗ chấm: SRT

Hình B | Hình A Cho hình lập phương A và hình hộp chữ nhật B được xếp bởi các hình lập phương như nhau cạnh 1cm.

  1. a) Diện tích toàn phần hình A là : …… cm?

Chun g H

án

  1. b) Diện tích xung quanh hình A là :…… cm
  2. c) Thể tích hình A là :… cm
  3. d) Thể tích hình B là :… cm Bài 7. Tính độ dài cạnh của hình lập phương có diện tích xung quanh là 324dm”.

1 Bài giải cho U 23

HƯỚNG DẪN TỰ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM ĐỂ TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

DÊ 1

  1. d) s

Bài 1. (1 điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Kết quả là: a) – Mười lăm phần trăm

– Không phẩy hai mươi tám phần trăm b) 2,37%;

99%. Bài 2. (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là:

  1. a) B b) A C B d) A Bài 3. (1,5 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là: a) 25 b) 10

C)

50 Hz Bài 4. (1 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là:

0,25 điểm. Nếu qua là. a) S b) Đ

  1. c) S Bài 5. (1,75 điểm) .

| Bài giải – Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: 196 : 4 = 49 (cm)

(0,25 điểm) Vì 49 = 7×7 nên hình lập phương có diện tích 49cm? thì có cạnh là 7cm.

(0,25 điểm) Diện tích toàn phần hình lập phương đó là: 7 x 7 x 6 = 294 (cm2)

(0,5 điểm) Thể tích của hình lập phương đó là: 7×7 x 7 = 343 (cm)

(0,5 điểm) – Đáp số: Diện tích toàn phần 294cm ; (0 25 điểm)

Thể tích: 343cm .

Bài 6. (1 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là: a) 4,052 b) 4200

  1. C) 3,008
  2. d) 7,5

Bài 7. (1,75 điểm)

Bài giải Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:

(9 + 7): 2 = 8 (dm) – Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

(9 + 7) 2 x 8 = 256 (dm) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:

9 x 7 x 2 + 256 = 382 (drn?) Đáp số : Diện tích xung quanh: 256dm?

Diện tích toàn phần: 382dm?

(0,5 điểm)

}(0,25 điểm) “

ĐỂ2

Bài 1. (1 điểm) Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là: a) 62,5%

  1. b) 56% Bài 2. (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là: – a) A b) B
  2. c) A

d ) B de Bài 3. (1,5 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là: a) 24

  1. b) 28 DOC) 100 Bài 4. (1 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là: a) = b) Độ c) Đi d)

Đ

I Bài 5. (1 điểm) Ghi đúng dấu mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là: a) = b) < c) <

  1. d) > Bài 6. (1,5 điểm) Làm đúng ý a) được 1 điểm, đúng ý b) được 0,5 điểm. Kết quả là:
  2. a) 3 x 3 x 3,14 = 28,26 (cm2)
  3. b) 3 x 2 x 3 x 2 = 36 (cm2) Bài 7. (2 điểm)

| Bài giải Diện tích mảnh đất hình thang đó là: (28 + 12): 2 x 8 = 160 (m2)

(1 điểm) Diện tích phần đất làm nhà là: 160 : 100 x 40 = 64 (m2)

(0,75 điểm) Đáp số: 64m2

(0,25 điểm)

ĐỀ 3 Bài 1. (1 điểm) Làm đúng mỗi ý nhỏ được 0,25 điểm. Kết quả là:

  1. a) 40,35m3 B 3 dm3

| b) Mười phẩy tám mươi bảy đề-xi-mét khối.

Chín và năm phần bảy xăng-ti-mét khối. Bài 2. (1,5 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là: a) B

  1. b) A
  2. C) D O

DES Bài 3. (2 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là: a) + b) ST OC) Đpasod)

S Bài 4. (1 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là: …a) 2300

  1. b) 4050 0 C) 2500b d) 0,3145 Bài 5. (1,5 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là: a) =
  2. b) < Bài 6. (2 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là: a) 54 b) 3650 C) 27
  3. d) 24 sett Bài 7. (1 điểm)

KHI

Bài giải H

CẢNH Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: 324 : 4 = 81 (dmo) (0,5 điểm) Vì 81 = 9 x 9 nên hình vuông có diện tích 81dm thì cạnh của hình vuông đó là 90m

(0,25 điểm) B Đáp số: 9dm. | (0,25 điểm)

Đề tự kiểm tra giữa học kì II
4 (80%) 1 vote