Tập trung vào kiểm tra :

– Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân.

– So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích.

– Giải bài toán bằng cách “Tìm tỉ số” hoặc “Rút về đơn vị”.

 

Nguồn website giaibai5s.com

ĐỂ 1

Bài 1. Viết các số sau :

a) Hai mươi bảy phần mười : …………

b) Năm và một phần tư:

c) Mười ba phầy hai mươi lăm: …………………………..

d) Bốn mươi lăm phẩy không trăm mười hai : …

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Số thập phân “Một trăm linh năm phẩy một nghìn không trăm linh năm” viết là :

A.125,105 B. 105,015 C. 105,1005 D. 105,0105

b) Chữ số 9 trong số thập phân 12,3954 có giá trị là :

9 B. 900 c. 9

100

10

73

c) Số 12 được viết dưới dạng số thập phân là :

1000 A. 12,73 B. 1273,73 C. 12,073 d) Số thập phân 1,02 viết dưới dạng hỗn số là :

12,0073

1,2

10,2

:

10,20

1,2

10

Bài 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

a) Số 1,05 đọc là :.

b) Số 3, đọc là :

c) Số 0,19 đọc là:…….

d) Số 12,121 đọc là: ..

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 15,05 = 15,050 C) 34,043 > 34,034

b) 23,32 < 23,320

d) 6,17 > 6,071

Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :

a) Có đơn vị là mét :

b) Có đơn vị là đề-xi-mét: 7m 6dm = .. ………………………….

1dm 7cm = 13m 5cm = …….

8cm =

Bài 6″. Một hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m.

a) Tính chu vi hình chữ nhật đó. b) Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó. Tính diện tích hình vuông.

Bài giải

ĐỀ 2

Bài 1. Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : Viết số

Đọc số

a) ………..

Bốn mươi chín phẩy ba mươi sáu

14,05

b) ……….

c) …………..

Bảy phần chín,

7,9

d) ………..

.

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

b) 1,17=1″

b) 1,17 = 1

100 d) 9,49 < 9,51

C) 16,061 > 16,1

Bài 3. Một khu đất hình chữ nhật được quy hoạch thành khu đô thị có chiều dài 0,5km, chiều rộng bằ chiều dài. Tính diện tích khu đất đó với đơn vị là mét vuông, là héc-ta.

Bài giải

D..

Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Chữ số 7 trong số thập phân 9,4678 có giá trị là :

A. 70 B.7 Soc. 1000

1000 * 100

b) Phân số 1 được viết dưới dạng số thập phân là :

1,73 B. 0,173 C. 17,3 D. 0,0173

c) Số lớn nhất trong các số : 5,456 ; 5,465 ; 5,546 ; 5,645 là :

5,456 B. 5,546 C. 5,465 D. 5,645

d) 25cm 52mm được viết dưới dạng số thập phân có số đo là mét là :

2,5052m B. 2,0552m C. 2,552m D. 0,2552m

Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :

a) Có đơn vị là mét vuông:

b) Có đơn vị là ki-lô-gam: 3m2 70m2 = .. ……………

24kg 25g = ….. 217dm2 = ….

856g = ………

 

Bài 6*. Một tổ gồm 12 người đắp xong một đoạn đường trong 7 ngày. Hỏi nếu tố đó chỉ có 4 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ? Biết rằng sức lao động của mọi người như nhau.

| Bài giải

ĐỂ 3

Bài 1. Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : Viết số

Đọc số

50,35

a) ……….

b) …………………

Không phẩy một trăm sáu mươi tám

c) …………..

d) …………… | Mười lăm phẩy bảy

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số 35 được viết dưới dạng số thập phân là :

100 A. 3519,100 B. 35,191 C. 35,19

35,019

b) Chữ số 6 trong số 45,678 có giá trị là :

6

a

6

100

1000

6

c) Số lớn nhất trong các số : 10,01 ; 9,999 ; 8,789 ; 9,878 là : |

_ A. 9,999 B. 9,878 HORS C. 10,01 D. 8,789

d) Trong các số thập phân: 3,50 ; 3,500 ; 3,5000 số bằng 3,5 là:

A. 3,50 B. 3,500  3,5000 D. Cả ba số

Bài 3. Cứ 3 giờ đội Công trình ghép được 75 ống nước. Mỗi ống dài 8m. Hỏi sau 7 ngày đội thợ đó ghép được đường ống nước dài mấy ki-lô-mét. (Biết 1 ngày làm 8 giờ và năng suất lao động như nhau)

Bài giải

.

.

.

.

.

.

…………….

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

..

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 15km 27m > 15,27km c) 61m2 150cm = 61,015m

b) 5km? 2000m2 < 5,2km2 N d) 15 tấn 20kg < 15,2 tấn

Bài 5. Một cửa hàng lương thực buổi sáng bán được 275kg gạo, buổi chiều bán số gạo bán buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được mấy tạ gạo.

.

,

 Bài giải

.

.

.

 

Bài 6*. Ruộng lúa nhà bác Hiền hình chữ nhật có chu vi 0,338km và có chiều rộng bằng 4 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng ra mét vuông, ra héc ta.

Bài giải

HƯỚNG DẪN TỰ ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I SINH

ĐỂ 1

Bài 1. (1 điểm) Mỗi ý làm đúng được 0,25 điểm. Kết quả là :

C) 13,25

d) 45,012

 

Bài 2. (2 điểm) Khoanh đúng với mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là: Cho Sinh a) C b) D c) C

d)

D

Bài 3. (2 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là: THANH H Ó A

a) Một phầy không năm b) Ba và bảy phần một trăm

c) Không phẩy mười chín d) Mười hai phẩy một trăm hai mươi mốt Bài 4. (1 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,25 điểm

a) O b) s . c) A d) Đ 

Bài 5. (2 điểm) Làm đúng mỗi ý nhỏ được 0,5 điểm. Kết quả là: a) 7m 6dm = 7,6m

(0,5 điểm) 13m 5cm = 13,05m

(0,5 điểm) b) 1dm 7cm = 1,7dm

(0,5 điểm) 8cm = 0,8dm

(0,5 điểm) Bài 6. (2 điểm) Nếu không ghi đáp số trừ 0,25 điểm

a) Chu vi hình chữ nhật đó là :

(6+1)x2= (m)

(0,5 điểm)

2

b) Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật nên chu vi hình vuông là m.

(0,25 điểm) Độ dài cạnh hình vuông là :

(0,5 điểm)

001w

(0,5 điểm)

– Diện tích hình vuông là: m)

Đáp số: a) m; b) mở.

(0,25 điểm)

ĐỂ 2

Bài 1. (1 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là :

a) 49,36

b) Mười bốn phầy không năm d) Bảy phẩy chín

Bài 2. (1 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là :

b) Đ

c) s d) Đ

a) Đ

Bài 3. (2 điểm) Bài giải

Đổi 0,5km = 500m Chiều rộng của khu đô thị là : 500 : 8 x 5 = 312,5 (m) Diện tích khu đô thị là : 500 x 312,5 = 156 250 (m2)

156 250m2 = 15,625ha

Đáp số : 156 250m2; 15,625ha.

Bài 4. (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là :

(0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm)

Bài 5. (2 điểm) Làm đúng mỗi ý nhỏ được 0,5 điểm.

a) 3m2 7dm2 = 3,07m2

217dm2 = 2,17m2 b) 24kg 25g = 24,025kg

856g = 0,856kg.

Bài 6*. (2 điểm)

Cách 1. Nếu chỉ có 1 người đắp xong đoạn đường đó trong số ngày là : 7x 12 = 84 (ngày)

(0,75 điểm) Nếu tổ đó có 4 người thì đắp xong đoạn đường đó trong số ngày là : 84 : 4 = 21 (ngày)

(0,75 điểm)

Đáp số : 21 ngày. (0,5 điểm)

Cách 2. 12 người gấp 4 người số lần là : 12 : 4 = 3 (lần) (0,75 điểm) Nếu tổ đó chỉ có 4 người thì đắp xong đoạn đường đó trong số ngày là : 7×3 = 21 (ngày)

| (0,75 điểm) Đáp số : 21 ngày. (0,5 điểm)

 

ĐỂ 3

Bài 1. (1 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là : a) Năm mươi phấy ba mươi lăm

b) 0,168

c) Mười lăm phần bảy

d) 15,7

Bài 2.(2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là :

a

Bài 3. (2 điểm) Trung bình một giờ đội công trình ghép được số đường ống nước là : 75: 3 = 25 (ống)

(0,5 điểm) Số ống nước đội công trình ghép được trong 7 ngày là : 25 x 8 x 7 = 1400 (ống)

(0,5 điểm) Đường ống nước ghép được dài là : 8 x 1400 = 11 200 (m) (0,5 điểm) 11 200m = 11,2km

(0,25 điểm)

| Đáp số : 11,2km. (0,25 điểm)

Bài 4. (1 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là :

a) s b) O c) Đ d) Đ

Bài 5. (1,5 điểm)

Số gạo bán được trong buổi chiều là : 275 25 x 4 = 220 (kg) (0,5 điểm) Cả ngày cửa hàng đó bán được số gạo là : 275 + 220 = 495 (kg)

(0,5 điểm) 495kg = 4,95 ta

(0,25 điểm) C Đáp số : 4,95 tạ gạo. | (0,25 điểm) Bài 6. (2,5 điểm) Bài giải Đổi 0,338km = 338m

(0,25 điểm) Nửa chu vi thửa ruộng đó là: 338 : 2 = 169 (m)

(0,25 điểm) Ta có sơ đồ : . Chiều rộng: + + + + + = Chiều dài : + ++ + ++4

– 169m (0,5 điểm)

Tổng số phần bằng nhau là : 6 + 7 = 13 (phần) Chiều rộng thửa ruộng là : 169 : 13 x 6 = 78 (m) Chiều dài thửa ruộng là : 169 – 78 = 91 (m) Diện tích thửa ruộng là : 91 x 78 = 7098 (m2)

7098m2 = 0,7098ha

Đáp số : 7098m2; 0,7098ha.

(0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm)

Đề tự kiểm tra giữa học kì I
Đánh giá bài viết