Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:

– Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.

– Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.

– Giải bài toán về chuyển động đều.

Nguồn website giaibai5s.com

E ĐỀ 1)

Bài 1 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

37

  1. a) Phân số và viết dưới dạng số thập phân là:
  2. 0,37
  3. 0,037
  4. 0,0037
  5. 3,7
  6. b) Tỉ số phần trăm của 0,45 và 1,5 là:
  7. 0,3%
  8. 3%
  9. 30%
  10. 300%
  11. c) 2 giờ 48 phút =… giờ. Số điền vào chỗ chấm là: A. 2,48
  12. 24,8
  13. 2,6
  14. 2,8
  15. d) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm, chiều

cao 2,5cm là:

  1. 60cm
  2. 50cm3
  3. 74cm
  4. 12,5cm

Bài 2 Đặt tính rồi tính:

47,08 + 3,846

45,4 – 9,95

17,26 x 4,04

5,675 : 2,5

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. a) 12m3 584dm3 = … m3 c) 9ha 4dam? = … ha
  2. b) 21dm2 7cm2 = … dm? d) 13 tấn 79kg = … tấn

Bài 4

34,09

1

15% 2,07

2

4,7%

V

1

0,03

0

Bài 5

Tìm x:

  1. a) x: 2,45 = 6,8
  2. b) x x 6,5 = 15,6

Bài6 Một người đi xe máy với vận tốc 42 km/giờ và đi hết quãng đường

đã định trong 1 giờ 30 phút. Hỏi nếu ô tô đi quãng đường đó với vận tốc 56 km/giờ thì đến nơi lúc mấy giờ? Biết rằng ô tô xuất phát lúc 11 giờ 45 phút.

Bài giải

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bài 7 Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 73cm, chiều rộng bằng 3

chiều dài, chiều cao là 100m. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.

Bài giải

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

…………………

E ĐỂ2)

Bài 1 a) Viết các số 8,256; 8,056; 8,625; 8,265; 8,652 theo thứ tự từ bé đến lớn:

  1. b) Viết các số 18,475; 18,574; 18,547; 21,765; 21,567 theo thứ tự từ lớn

đến bé:

den be:

  1. c) Tìm 5 số thập phân lớn hơn 3,4 nhỏ hơn 3,5.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bài 2 Tìm x:

  1. a) x + 7,56 = 21,6
  2. b) x – 61,9 = 87,58

…..

  1. c) x x 3,5 = 44,45
  2. d) x: 24,5 = 3,68

Bài 3 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

39

  1. a) 2 – viết dưới dạng số thập phân là:

1000 A. 2,39 B. 2,039 C. 23,9

  1. 2,309 b) 1,4% của M là 4,2. M là số: A. 0,0588 B. 30
  2. 300
  3. 3000 c) Một người đi xe máy với vận tốc 45 km/giờ. Người đó đi 40 phút được

quãng đường: A. 30km B. 67,5km C. 22,5km

  1. 35km d) Người ta làm một chiếc hộp không nắp hình lập phương bằng bìa các tông

có độ dài cạnh là 1,5m. Diện tích bìa cần để làm chiếc hộp đó là: A. 3,375m?

  1. 13,5m2 C. 9m2
  2. 11,25m2

Bài 4 | Đúng ghi Đ, sai ghi S:

  1. a) Tỉ số phần trăm của 2 và 16 là 12,5%
  2. b) Tỉ số phần trăm của 12 và 8 là 15%

|

  1. c) 15m3 3dm3 = 15,03m3
  2. d) 20ha 35m2 = 20,0035ha

Bài 5) Tính giá trị biểu thức:

  1. a) (135,4 – 84,3): 2,5 + 9,8
  2. b) 14,76:3,6 x 1,5 + 2,35

Bài 6 Một quầy lương thực, buổi sáng bán được 450kg gạo bằng 15% số gạo.

Hỏi:

  1. a) Trước khi bán, quầy lương thực đó có bao nhiêu tạ gạo? b) Sau khi bán, quầy còn lại bao nhiêu tạ gạo?

| Bài giải

.

.

.

.

.

.

Bài 7 Quãng đường AB dài 120km. Một người đi xe máy từ A đến B với vận

tốc 45 km/giờ. Cùng lúc đó một người khác đi xe máy từ B về A với vận tốc 35 km/giờ. Hỏi sau bao lâu thì hai người gặp nhau?

Bài giải

.

.

.

.

.

.

.

E ĐỀ 3 )

Bài 1] Viết số thích hợp vào chỗ trống:

Số thập phân

|

Phần mười

|

Phần trăm

| Phần nghìn

3,945

1,078

19,051

0,245

Bài 2 Đúng ghi Đ, sai ghi S:

17,68 < 17,680

19,08 > 19,8

0,04 > 0,45

8,001 < 8,01

25 % > 2,5

0

5,7 % = 0,057

2,09 = 2

0

0,17=1000

Bài 3 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 7 trong số 0,078 là:

7 A. 7 B.70

  1. 7 b) 1,5% của 45 là: A. 30 B. 3
  2. 6,75

D7

100

10

  1. 0,675
  2. c) Một người đi bộ trong 20 phút được 1400m, vận tốc của người đó là: A. 70 m/giờ B. 4,2 km/giờ C. 42 km/giờ D. 70 m/giây d) Một hình tam giác có độ dài đáy 12,5cm, chiều cao là 8,4cm. Diện tích

hình tam giác đó là: A. 105cm? B. 52,5cm? C. 41,8cm

  1. 20,9cm? Bài4 Đặt tính rồi tính:
  2. a) 83,4 + 7,47
  3. b) 90,3 – 8,36
  4. c) 24,5 x 1,02
  5. d) 3,45: 2,5

Bài 5 Tính giá trị của biểu thức:

  1. a) 17,15:(1,7 + 3,2) × 5,34
  2. b) (16,2 + 12,6): 3,75 x 2,5

Bài6) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Một ca nô đi xuôi dòng trên một khúc sông với vận tốc 39,8 km/giờ và ca nô đi ngược dòng trên khúc sông đó với vận tốc 28,4 km/giờ. Tính vận tốc dòng nước chảy trên khúc sông đó. Đáp số đúng là:

  1. 5,7 km/giờ
  2. 11,4 km/giờ

Bài 3 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 7 trong số 0,078 là:

7 A. 7 B.70

  1. 7 b) 1,5% của 45 là: A. 30 B. 3
  2. 6,75

D7

100

10

  1. 0,675
  2. c) Một người đi bộ trong 20 phút được 1400m, vận tốc của người đó là: A. 70 m/giờ B. 4,2 km/giờ C. 42 km/giờ D. 70 m/giây d) Một hình tam giác có độ dài đáy 12,5cm, chiều cao là 8,4cm. Diện tích

hình tam giác đó là: A. 105cm? B. 52,5cm? C. 41,8cm

  1. 20,9cm? Bài4 Đặt tính rồi tính:
  2. a) 83,4 + 7,47
  3. b) 90,3 – 8,36
  4. c) 24,5 x 1,02
  5. d) 3,45: 2,5

Bài 5 Tính giá trị của biểu thức:

  1. a) 17,15:(1,7 + 3,2) × 5,34
  2. b) (16,2 + 12,6): 3,75 x 2,5

Bài6) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Một ca nô đi xuôi dòng trên một khúc sông với vận tốc 39,8 km/giờ và ca nô đi ngược dòng trên khúc sông đó với vận tốc 28,4 km/giờ. Tính vận tốc dòng nước chảy trên khúc sông đó. Đáp số đúng là:

  1. 5,7 km/giờ
  2. 11,4 km/giờ

Bài 7 Cho hình tròn nằm trong hình vuông (hình bên).

Biết diện tích hình vuông là 36cm, Tính diện tích phần nằm trong hình vuông nhưng nằm ngoài hình tròn,

Bài giải

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

..

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2 ĐỀ 1)

Bài 1

  1. a) B
  2. b) ©

Bài 2

a)

47,08

b)

3,846

45,4

9,95 35,45

50,926

c)

17,26 4,04

6904

  1. d) 5,6,75 2,5

67 2,27 175 00

69040

69,7304

Bài 3

i

  1. a) 12m2 584 dm2 = 12,584m2 c) 9ha 4dam2 = 9,04ha
  2. b) 21dm2 7cm2 = 21,07dm? d) 13 tấn 79kg = 13,079 tấn.

Bài 4

34,09 <

34,1

0,15 = 15%

27 22,07

100

Bài 5

  1. a) x = 16,66
  2. b) x = 2,4

178

Bài 6

Đổi 1 giờ 36 phút = 1,6 giờ. Người đi xe máy đã đi được quãng đường là:

42 x 1,6 = 67,2 (km) Nếu ô tô đi hết quãng đường 67,2km thì hết số thời gian là:

67,2:56 = 1,2 (giờ) | 1,2 giờ = 1 giờ 12 phút.

tô đến nơi lúc: 11 giờ 45 phút + 1 giờ 12 phút = 12 giờ 57 phút.

Đáp số: 12 giờ 57 phút. Bài 7)

Nửa chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:

73 : 2 = 36,5 (dm) Chiều dài của hình hộp đó là:

36,5 : (2 + 3) x 3 = 21,9 (dm) Chiều rộng của hình hộp đó là:

36,5 – 21,9 = 14,6 (dm) Diện tích hai mặt đáy của hình hộp đó là:

21,9 x 14,6 x 2 = 639,48 (dm2) Diện tích xung quanh của hình hộp đó là:

73 x 10 = 730 (dm) Diện tích toàn phần của hình hộp đó là: 730 + 639,48 = 1369,48 (dm2)

Đáp số: 1369,480m2.

E ĐỀ 2)

Bài 1

  1. a) 8,056; 8,256; 8,265; 8,625; 8,652.
  2. b) 21,765; 21,567; 18,574; 18,547; 18,475
  3. c) 3,4 < 3,41; 3,42 ; 3,43; 3,44; 3,47 < 3,5 Bài 2
  4. a) x = 14,04
  5. b) x = 149,48
  6. c) x = 12,7
  7. d) x = 90,16

Bài 3

  1. b) ©
  2. d) D
  3. a) B Bài 4
  4. d) Đ

Bài 5

  1. a) 30,24
  2. b) 8,5

Bài 6

Bài giải

  1. a) Trước khi bán quầy lương thực đó có số gạo là: 450 : 15 x 100 = 3000 (kg)

30 tạ b) Sau khi bán, quầy còn lại số gạo là: 3000 – 450 = 2550 (kg)

25,5 tạ Đáp số: a) 30 tạ gạo; b) 25,5 tạ gạo.

Bài 7

Tổng vận tốc của hai xe máy là:

45 + 35 = 80 (km/giờ) Thời gian để hai người đi xe máy gặp nhau là: 120: 80 = 1,5 (giờ)

Đáp số: 1,5 giờ.

E ĐỀ 3)

Bài 1

|

Phần mười |

Phần trăm | Phần nghìn

Số thập phân

3,945 1,078 19,051

0 0 2

5 4

0,245

|

Bài 2

17,68 < 17,680

19,08 > 19,8

S

0,04 > 0,45

8,001 < 8,01

25 % > 2,5

5,7 % = 0,057 ĐI 0,17 = 0 Đ

2,09 = 29 [s]

100

Bài 3

  1. a) D

b)D

  1. d) B

Bài4

  1. a) 83,4 +

7,47 90,87

  1. b) 90,3

8,36 81,94

24,5 1,02

  1. d) 3,4,5

095

2,5 1,38

490

200

2450

00

24,990

Bài 5

  1. a) 17,15: (1,7 + 3,2) 5,34 = 17,15: 4,9 x 5,34 = 3,5 x 5,34
  2. b) (16,2 + 12,6): 3,75 x 2,5 = 28,8: 3,75 x 2,5 = 7,68 x 2,5

= 18,69

= 19,2

Bài6

  1. 5,7 km/giờ | Đ
  2. 11,4 km/giờ | S

Bài7

Vì 36 = 6 x 6 nên hình vuông có diện tích bằng 36cmo thì có cạnh bằng 6cm. Theo hình vẽ thì đường kính hình tròn cũng bằng cạnh hình vuông, do đó diện tích hình tròn bằng:

(6:2) × (6:2) * 3,14 = 28,26 (cm2) Phần diện tích nằm trong hình vuông nhưng nằm ngoài hình tròn là: 36 – 28,26 = 7,74 (cm2)

Đáp số: 7,74cm”.

Đề tự kiểm tra cuối năm
5 (100%) 1 vote