Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1. Một vật đang thực hiện một dao động điều hoà dưới tác dụng của một lực đàn hồi.

Vật đối chiều chuyển động vào lúc A. lực tác dụng đối chiều.

  1. lực tác dụng đạt giá trị cực đại. C. lực tác dụng đạt giá trị bằng 0.
  2. vận tốc của vật đạt giá trị cực đại. Câu 2. Ở cùng một nơi làm thí nghiệm, một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1 thì có

chu kì là T., một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 12 thì có chu kì là Tp. Hệ thức đúng là :

IL

– T2

1

  1. TZ VTZ

“TT.

m

.

Câu 3. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2 (20nt – AX)

(mm). Biên độ của sóng này tại điểm có tọa độ x bất kì là A. 2 mm.

  1. 2 v2 mm. C. 201 (mm). D. A (mm). Câu 4. Phương trình dao động điều hoà của chất điểm là x = Acos( t + m). Biểu thức gia

tốc của chất điểm này là : A. a =-wAcos(@t+o).

  1. a = oAcos(@t+o). C. a = m-Acos(wt + 0).
  2. a = -@ Acos(ot+0). Câu 5. Một sóng cơ đang truyền trên sợi dây thì gặp một vật cản cố định. Các đại lượng

đặc trưng cho sóng không thay đổi khi bị phản xạ là A. tần số sóng và hướng truyền sóng. B. tốc độ sóng và cường độ sóng. C. biên độ và pha của sóng.

  1. chu kì và pha của sóng. Câu 6. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(Tt – TX), với x

tính bằng mét. Bước sóng của sóng này bằng A. 2 m.

  1. 4 m. C. a (m).
  2. 21 (m).

Câu 7. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc

nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trẻ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

  1. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. | C, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
  2. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ. Muốn tần số

dòng điện do máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ bao nhiêu vòng/phút ? A. 3000.

  1. 1500. C. 750.
  2. 500. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ?
  3. Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp góc T/2. B. Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp góc T/4. C. Cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp góc T/2.
  4. Cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp góc /4. Câu 10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm I cố định, quả cầu có khối lượng

100 g. Con lắc dao động điều hoà theo phương trình : y=5cos105t (cm) với t tính theo giây. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên điểm I có độ lớn cực đại và cực tiểu lần lượt là

  1. 5 N và 0. B. 3,5 N và 0. C. 3 N và 2 N. D. 5 1 và 2 N. Câu 11. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình
  2. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện. B. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động.. C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
  3. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện. Câu 12. Trong mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc

10* rad/s. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là 10oC. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10°A thì điện tích của bản tụ điện đó là

  1. 2.10 °C. B. 4.10-1°C. C. 6.10-1°C. D. 8.10-1°C. Câu 13. Một người đứng trước cách nguồn âm điểm S một đoạn d. Nguồn này phát sóng

cầu. Coi môi trường không hấp thụ âm. Khi người đó đi lại gần nguồn âm thêm 50 m thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách d xấp xỉ bằng A. 221 m.

  1. 22,5 m. C. 171 m. D. 29,3 m. Câu 14. Tìm phát biểu sai. Hai sóng cùng tần số và dao động điều hoà cùng phương, là

hai sóng kết hợp nếu có A. cùng pha.

B, hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. hiệu biên độ không đổi theo thời gian. D. ngược pha.

Câu 15. Chiếu xiên góc một tia sáng hẹp gồm ba bức xạ đơn sắc đỏ, lam, tím đi từ không

khí vào nước. Gọi I, I, I lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia đỏ, lam, tím. Các góc này sắp xếp theo thứ tự giảm dần là

  1. [ų, 11. Id. B. rđ. 11, st. C. It, Id, 17. D. 17. 1′, Id. Câu 16. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, sau khi bị kích thích nó phát ra chùm

ánh sáng có tối đa ba vạch quang phổ. Electron trong nguyên tử hiđrô đã chuyển sang quỹ đạo ứng với n bằng A. 5. B. 4. C. 2.

  1. 3. Câu 17. Giới hạn quang điện của kim loại natri là 0,58 um. Hiện tượng quang điện sẽ

không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó

  1. bức xạ màu đỏ. B. tia tử ngoại. C. tia Ron-ghen. D. bức xạ màu tím. Câu 18. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (2 đến

R2 = 10,5 2 thì hiệu suất của nguồn điện tăng gấp hai lần. Điện trở ‘rong của nguồn điện bằng A. 922.

  1. 7,5 22. C. 792.
  2. 6 $2. Câu 19. Hiện tượng tán sắc xảy ra
  3. chỉ với lăng kính thuy tinh. B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lòng. C. ở mặt phân cách hai môi trường truyền ánh sáng khác nhau.
  4. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lòng với chân không (hoặc không khí). Câu 20. Phạm vi tác dụng của lực hạt nhân có
  5. 10-15 m. B. 10-12 m. C. 10-1°m. D. 108 m. Câu 21. Bản chất của lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là A. lực tĩnh điện.
  6. lực hấp dẫn. C. lực điện từ.
  7. lực tương tác mạnh. Câu 22. Cho khối lượng của hạt nhân • Ag là 106,8783 u ; cua nơtron là 1,0087 u ; của

prôtôn là 1,0073 u. Độ hụt khối của hạt nhân • Ag là A. 0,6868 u.

  1. 0,6986 u. C. 0,9868 u. D. 0,9686 u. Câu 23. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện trong một dây dẫn

không phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện.

  1. hình dạng của dây dẫn. C. môi trường xung quanh dây dẫn. D. tiết diện của dây dẫn. Câu 24. Ở những vùng hoang vu trên thế giới (hoang mạc, rừng rậm,…) để liên lạc với

nhau, người ta thường dùng điện thoại vệ tinh. Thiết bị đó sử dụng loại sóng vô tuyến nào sau đây để liên lạc ? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Song trung.

ua notr

cua

(1)

1324.

120

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u = Upcos100Tt (V) (t

tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình bên là đồ thị phụ thuộc điện áp hiệu dụng vào điện dung C của tụ. Lấy 48V10 = 152. Giá trị của R là A. 120 12.

  1. 60 12. C. 50 12.
  2. 100 12.

0

5

15

(10.01mF)

Câu 26. Một vật nhọ dao động điều hoà trên trục Ox. Tốc độ trung bình của vật trong một

nửa chu kì dao động là 20 cm/s. Tốc độ cực đại của vật là

  1. 62,8 cm/s. B. 28,8 cm’s. C. 31,4 cm s. D. 57,6 cm/s. Câu 27. Một vật nho dao động điều hoà, cứ sau thời gian At thì lại có một lần động năng

của vật bằng một nửa giá trị cực đại của nó. Tần số dao động của vật nho là

A.

CAST

D._!

2.JT

4AT

2AT Câu 28. Con lắc đơn có độ dài 1, vật nặng có khối lượng m = 0,2 kg, được treo ở điểm :

tại nơi có gia tốc trọng trường g. Kích thích để vật dao động với biên độ góc a) = 60°, khi qua vị trí cân bằng, dây bị vướng vào một chiếc đinh nhô ra tại điểm I. Đoạn II nhỏ nhất để sau khi vướng định, vật có thể quay tròn quanh điểm I là (bo qua mọi mất mát năng lượng) A. 0,61.

  1. 0,21. C. 0,41.
  2. 0.87.

Câu 29. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n với

góc tới i có tani =n. Mối quan hệ giữa tia phản xạ và tia khúc xạ nào sau đây là đúng ? A, Vuông góc.

| B. Hợp với nhau góc 60°. C. Song song.

  1. Hợp với nhau góc 30°. Câu 30. Giả thiết sóng cơ có tần số f = 5Hz, truyền đi với biên độ không đội trên bề mặt

chất lỏng. Tại thời điểm t, các điểm M, N, P, E, F là năm điểm liên tiếp trên cùng phương truyền sóng dao động với li độ có độ lớn bằng nhau và khác 0 Khoảng cách giữa hai điểm M, N có vị trí cân bằng cách nhau 20 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 120 cm/s. B. 50 cm s. C. 100 cm/s. D. 200 cm/s.

Câu 31. Trong các ánh sáng đơn sắc sau đây, ánh sáng nào có khả năng gây ra hiện tượng

quang điện mạnh nhất ?

  1. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng đo . D. Ánh sáng lục. Câu 32. Đặt điện áp u = 240cos2eft (V) (tần số f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn

10-3 mạch gồm điện trở 120 2 nối tiếp với một tụ điện có điện dung (F).

1211

Điều chỉnh tần số f để cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của f bằng A. 200 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz.

  1. 25 Hz. Câu 33. Một đoạn mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuận và tụ điện mắc

nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên các phần tử trên lần lượt là 40 V, 35 V, 75 V. Ở thời điểm điện áp trên điện trở R cực đại thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. 80 V.

  1. 4072 V. C. 40 V. D. 20 V. Câu 34. Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp

xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Dùng ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn mạch để đo cường độ dòng điện, khi đó số chỉ ampe kế là 2 A. Dùng một dây dẫn có điện trở r rất nhỏ nối tắt tụ điện C thì số chi ampe kế cũng là 2 A, vẫn dùng dây đó nối tắt đoạn mạch chứa L, C thì số chi ampe kế là 2,5 A. Khi dùng dây này nối tắt hai đầu cuộn cảm thuần L thì ampe kế chỉ

A

  1. 13

EA.

  1. V13 A.

Câu 35. Để chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn thuy

tinh có chiết suất là A. n > V2.

B.n> v3. C.n>2. D. V3 >n>v2. Câu 36. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Trong đó

đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn cảm thuần, đoạn mạch MB có một biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = U2coscot (V). Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng của đoạn MB không phụ thuộc vào giá trị của biển trở R. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch MB lúc đó là A. U. B. 2U.

D.LV2.

  1. 2.
  2. 4.

Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, nguồn sáng S gồm hai thành

phần đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 km và A2 = 0,4 km. Trong khoảng từ vân trung tâm đến vấn sáng cùng màu gần nhất có tổng số vân sáng là B. 3.

  1. 5. Câu 38. Chiếu một chùm bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,36 km vào một chất thì thấy

chất này phát quang ra ánh sáng có bước sóng 0,6 km. Biết công suất của ánh sáng phát quang bằng công suất của chùm tử ngoại chiếu vào. Ti số giữa số phôtôn phát quang với số phôtôn chiếu vào chất ấy trong 1 s là

  1. a cabo D.

000

  1. 300

hon

 

  1. Da.

Câu 39. Một mẫu chất phóng xạ, có chu kì bán rà 2 ngày, gồm 6,4.10” hạt nhân nguyên

tử. Một mẫu chất phóng xạ khác, có chu kì bán rã 3 ngày, gồm 8 10 hạt nhân nguyên tử. Thời gian để số hạt nhân nguyên tử chưa phóng xạ của hai mẫu đó bằng nhau là A. 18 ngày. B. 9 ngày.

  1. 4,5 ngày. D. 36 ngày. Câu 40. Bắn hạt a có động năng 3,5 MeV vào hạt nhân N đứng yên, ta có phản ứng

a + 3N + 40+ p. Biết động năng của hạt prôtôn gấp 4 lần động năng của hạt nhân ôxi. Khối lượng các hạt : m = 4,0015 u ; m =13,9992u, mo =16,9947 u ;

mp = 1,0073u ; lu =1,66055.10-7kg =931,5 MeV/c ; 1 MeV = 1,6.10-J. Tốc độ của hạt prôtôn bằng

  1. 2,02.10%m/s. B. 3,16.107m’s. C. 1,91.107m/s. D. 2,84.107 m/s.

1 B 6 A | 2 B 7 A

3 B 8 C 4 D 9 A 5 B 10 B

11 C 12 D 13 C 14 C 15 B

16 17 18 19 20

D 21 D 26 C 31 A 36 A A | 22 C 27 C 32 ( 37 B C 23 D 28 D 33 B 38c | C 24 A | 29 | A 34 | 39 A 25 C 30 C 35 A 40

10

0

Câu 10. B. A =

= 2 cm; A = 5 cm ; Do A > Al nên Fmin = 0

02 500 1 mg 0,1.10 _ 50 Nin

= 50 N/m; Fmax = k(Al +A)= 50.0,07 = 3,5 N. A 0,02

=

R

RI

P

R

Câu 18. C. H =.

R, -;H, =_^2

– Retr

H, -_= 25 H

(R, +r)

* = 2 (R2 +r)

r = 732.

R;+r

R

Câu 25. C. Để Ucan. Co = 15.0.01.10″ = 10*F=Z = 100 2.

nia

.

Khi C = 0 = Z = x = Uc = U = 120 V,

VRS*

Mà Zc =.

(1). Tại C = 5.0,001 mF = Z = 200 (2 thì

va Z

= 48/10 = 152 (2). Từ (1) và (2), suy ra R = 50 2.

IV

ZL | U = 4c

VR? +(21-20) Câu 26. C. VTB – :

27A

AVTB

Vmax = WA = =

3.14..

Vinax

=

ID

=

= 31,4 cm s.

=

1,

CITI S.

Max

Câu 27. C. Khi W= was thì v = “ng

dmax

– Vmax

11

.

Vmax

Từ giản đồ hình vẽ

T = 4At : f= –

4AT

WWW

Câu 28. D.

Gia sư vật quay tròn được quanh điểm I thì vận tốc của vật tại điểm thấp nhất 0 (Hình vẽ) thoa mãn : Vmax = V2g/(1 – cosao ) 2 75g]’ >’50,41(1 – cosao) = 0,41(1 – cos60°) = 0,21 = (I’l)min = 1 – l’=1-0,21 = 0,81.

Câu 30. C. Ba điểm liên tiếp có độ lớn li độ bằng nhau và khác 0 thì khoảng cách cân

bằng giữa hai điểm ngoài cùng luôn bằng 4. Năm điểm liên tiếp có độ lớn li độ bằng nhau và khác 0 thì khoảng cách cân bằng giữa hai điểm ngoài cùng luôn bằng .

N P E A A MON-VFCTa có : MF =0,01 =} = 20cm. Tốc độ truyền sóng :v =Àf = 20.5 = 100cm/s.

O.

M

N

O

= —

Câu 32. C. I= – => Zn = 120 123f= –

– VR2+2

27CZC

= 50 Hz

LC

2010

. 10-3

122120

Câu 3. B. U = U + (UL -Uy = 40 + (35 – 75 – 405 vs U = UV2 = 80 V.

Độ lệch pha giữa u và u là ” nên khi URmax thì UAB = 80cos = 40/2 v. Câu 34. C. Trường hợp 1:28:

Trường hợp 2: Nối tắt C, mạch còn L, R :

-= 23 ZLR

Z=Zc = 2ZL

ZIR

3R

Truong hop 3: -25=24 =R-22=

2,5

2

Trường hợp 3: =

Clu_U Trường hợp 4: Nổi tắt cuộn cảm thuần mạch còn R, C: I==

-0.5 A

Zc+R2 VIR VE

UMB

1

Câu 36. A. Ta có :

U VR? +(2ų Z) 2

.2 -2742c V R2 + ZŁ

2

R? UMB không phụ thuộc R khi ZL= 2ZC =

5 = 1= UMB = U.

U VR? +(22c-20) Câu 37. B.Tại vị trí đầu tiên hai vân sáng trùng nhau, ta có : X = x2 hay k =k2 oki12 -0,4 = 2 = k1 = 2 ; k2 = 3.

k2 à 0,6 3 Trong khoảng từ vận trung tâm đến vấn sáng cùng màu gần nhất có : 2 – 1 = 1 vẫn

sáng của A ; 3 – 1 = 2 vẫn sáng của 2 Vậy tổng số vẫn sáng là 1 + 2 = 3. Câu 38. C. Công suất bức xạ: 9 “po Tphc

t the Ta số “p chiếu vào chất ấy trong 1s là : “p Pop = 1 0,6

npa paap 1000 0,36

UP

 

+

Câu 39. A. Tại thời điểm t : N = N2 = No1.2 ‘ = Na2

= 2 ‘

  1. II No 1

Nog

st!

= 33t=

18 (ngày).

=

T

T

==

oreby

Ī Tz Câu 40. C. Wa +(mų + myje? = (mo + mp)c+ Wo + Wp =>W + Wp = Wą +(ma + my be- (mo + m )c? = 3,6–1,3. 10-? uc= 2,38905 MeV.

4(Wo+Wp) 4.2,38905

30903 =1,91124 MeV

Từ WB = 4Woo Wp

5

2W, – Tốc độ của hạt prôtôn : p = –

V mp

| 2.1,91124.1,6.10-13 V1,0073.1,66055.10-27

27 = 1,91.10?m/s.

www

Đề trắc nghiệm luyện thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2021 Khoa học Tự nhiên Tập 1-Các đề ôn luyện-Đề số 8 Môn Vật Lí
Đánh giá bài viết