Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1. Hô hấp hiếu khi xảy ra ở A. lạp thể. B. ti thể.

  1. chu kì Canvin. D. màng tilachit. Câu 2. Guanin dạng hiếm đã gây nên đột biến A. mất một cặp nuclêôtit.
  2. thay thế cặp A-T bằng cáp T-A. C. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. D. thay thế G-X bằng cặp X-G. Câu 3. Vai trò của các loại nguyên tố khoáng đối với quang hợp là

(1) thành phần của các enzim, tham gia hoạt hoá enzim. (2) thành phần của diệp lục. (3) điều tiết độ mở của khí không. Phương án đúng là

  1. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1), (2) và (3). D. (2) và (4). Câu 4. Một gen của sinh vật nhân sơ, mạch thứ nhất có A = 15%, G = 10%; mạch thứ

hai có A2 = 30%, G2 = 45%. Trên phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có Un = 30%, Xm = 45%. Mạch làm khuôn tổng hợp mARN trên là A. mạch 2 của gen.

  1. mạch 1 của gen. C. có thể một trong hai mạch.
  2. không xác định được chính xác mạch nào. Câu 5. Hiện tượng nào sau đây do đột biến lặp đoạn NST tạo nên ?
  3. Ung thư máu ác tính ở người. B. Hội chứng Đao ở người. C. Mắt dẹt ở ruồi giấm.
  4. Hồng cầu hình liềm ở người. Câu 6. Dạng đột biến nào sau đây thuộc thể ba nhiễm ? A. 2n – 2.
  5. 2n + 1. C. 2n + 2. D. 2n – 1. Câu 7. Đem lại 2 cây cà chua qua đỏ có kiểu gen BBBB với cây cà chua qua vàng có

kiểu gen bbbb thu được F1 quả đó. Cho F1 tự thụ phấn, ở F2 có tỉ lệ kiểu hình là A. 35:1. B. 15: 1. C.9:7.

  1. 5:3. Câu 8. Ở một tế bào sinh tinh trùng, xét 2 cặp NST được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào

này giảm phân, cặp NST Aa phân li bình thường, cặp NST Bb không phân li trong giảm phân I còn giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là A. ABb và A hoặc aBb và a.

  1. ABb và a hoặc aBb và A. C. Abb và B hoặc ABB và b.
  2. ABB và abb hoặc AAB và aab. Câu 9. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là
  3. giao tử Fi tạo ra giữ nguyên bản chất. B. không có sự tiếp hợp và trao đổi chéo NST. C. sự nhân đôi, phân li của NST trong cặp tương đồng. D. sự nhân đôi, phân li độc lập, tổ hợp tự do của các cặp NST.

Câu 10. Vai trò của gen điều hoà trong cơ chế điều hoà ở sinh vật nhân sự là

  1. trực tiếp tác động lên gen cấu trúc trong hệ thống operon. | B. sản xuất prôtêin ức chế.
  2. nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza khi tổng hợp ARN.
  3. nơi bám của ARN polimeraza khi tổng hợp ARN. Câu 11. Khi lai hai dòng đậu Hà Lan khác nhau về 7 cặp gen xác định 7 cặp tính trạng,

các gen tồn tại trên các NST khác nhau, tạo được F1 dị hợp. Nếu không có hiện tượng trao đổi đoạn và đột biến thì số giao tử của F1 sẽ là A. 128 loại.

  1. 126 loại. C. 64 loại. D. 256 loại. Câu 12. Cho cơ thể có kiểu gen AaBbDDEe tự thụ phấn qua nhiều thế hệ, số dòng thuần tạo ra tối đa là:
  2. 8. C.4.
  3. 10. Câu 13. Ở ngô, cây cao được chi phối bởi 2 gen trội không alen A và B. Khi thiếu mặt

1 trong 2 gen trội hoặc thiếu ca 2 gen trội thì tạo nên cây lùn. Cho lai giữa 2 giống ngô lùn thuần chủng được F1 ngô cây cao. Tiếp tục cho F1 tự thụ phun. Kiểu gen cây F1 và tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 sẽ là A, dị hợp tử về 2 cặp gen, tỉ lệ kiểu hình F2.9 :7. B. dị hợp tư về 1 trong 2 cặp gen, tỉ lệ kiểu hình F5 9: 7. C. dị hợp tử về ca 2 cặp gen, tỉ lệ kiểu hình Fu: 3: 1. D. dị hợp tư về ca 2 cặp gen, tỉ lệ kiểu hình F2:5: 3.

  1. 3.

АВ

ab

Câu 14. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen PDd khi giảm phân có hiện tượng trao

đổi chéo, thực tế tạo được mấy loại tinh trùng từ tế bào sinh tinh này ? A. 4.

  1. 2. C.8.
  2. 6 Câu 15. Cống hiến cơ bản nhất của Menđen đặt nền móng cho việc phát hiện các quy luật

di truyền sau này là A, nêu được cách thiết lập sơ đồ lai. B, đề xuất được phương pháp phân tích các thế hệ lai. C. phát hiện ra hiện tượng phân tính của tính trạng.

  1. phát hiện các tính trạng di truyền độc lập. Câu 16. Trên một NST, xét 4 gen A, B, C, D. Biết rằng khoảng cách tương đối giữa

các gen : AB = 1,5 CM ; BC = 16,5 cờ ; BD = 3,5 cM; CD = 20 cM; AC = 18 CM. Trật tự phân bố các gen trên NST là A. BACD. B. CABD. C. ABCD. D. DABC.

AB DE, Câu 17. Cơ thể có kiểu gen PPE khi giam phân bình thường, không xảy ra đột biến

ab de thì có thể tạo được mấy loại giao tử ? A. 4 loại. B. 8 loại.

  1. 16 loại. D. Cả A, B và C.

Câu 18. Trong trường hợp di truyền độc lập, các tính trạng trội lặn hoàn toàn, phép lại

nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 3: 3:1:1 ? A. AaBb x aabb. B. AaBb x aaBb. C. Aabb x aaBb. D. AABL * AaBb.

Câu 19. Trong phép lai phân tích có 2 cặp gen liên kết xác định hai tính trạng ; trội, lặn

hoàn toàn, tần số hoán vị gen được tính bằng A. số lượng cá thể có kiểu hình khác bố mẹ chia cho tổng số cá thể thu được rồi nhân

với 100. B. số lượng cá thể có kiểu hình giống bố mẹ chia cho tổng số cá thì thu được rồi

nhân với 100. C. số cá thể có trao đổi chéo chia cho tổng số cá thể thu được rồi nhân với 100.

  1. sự so sánh kết quả phép lai phân tích và phép lai F1 để xác định tần số hoán vị gen. Câu 20. Gia sư một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen 0,21AA : 0,52Aa : 0,27aa.

Tần số của alen A và alen a trong quần thể trên là A. A = 0,53 ; a = 0.47.

  1. A = 0,27 ; a = 0,73. C. A = 0,73 ; a = 0,27
  2. A = 0,47 : a = 0,53. Câu 21. Chuỗi thức ăn nào sau đây là đúng ?
  3. Thực vật » Động vật ăn thực vật » Động vật ăn thịt các cấp. B. Động vật ăn mùn bà + Động vật ăn thịt các cấp » Mùn bã hữu cơ. C. Thực vật – Động vật ăn thực vật » Mùn bã hữu cơ.
  4. Mùn bã hữu cơ + Động vật ăn thực vật » Động vật ăn thịt các cấp Câu 22. Tại sao các cây sống ở cạn khi bộ rễ bị ngập nước kéo dài sẽ chết ?

(1) Rễ cây thiếu ôxi không hô hấp bình thường được. (2) Chất độc hại được tích luỹ dần làm cho tế bào lông hút bị chết. (3) Cây không hấp thụ được nước, cân bằng nước trong cây bị phá vỡ. (4) Nước tràn vào cây quá nhiều làm ngưng trệ các hoạt động sinh lý của cây Phương án đúng là

  1. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2), (3) và (4). Câu 23. Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật
  2. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác. B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác. C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh.
  3. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh. Câu 24. Ở chó, lông đen có kiểu gen BB, lông đốm có kiểu gen Bb, lông trắng có kiểu

gen bb. Xét một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 500 con, trong đó có 20 con lông trắng. Tỉ lệ % chó có lông đốm trong quần thể sẽ là A. 32%

  1. 16%. C. 64%.
  2. 4%

Câu 25. Các bằng chứng cô sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên

Trái Đất, chim và thú phát sinh ở A. kỉ Triat (Tam Điệp) thuộc đại Tân sinh. B. kí Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh. C. ki Triat (Tam Điệp) thuộc đại Trung sinh.

  1. kỉ Kreta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh. Câu 26. Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra ?
  2. Bạch tạng. B. Đao. C. Claifentơ. D. Tơcnơ. Câu 27. Nhóm loài nào sau đây là sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong các chuỗi thức ăn ?
  3. Dê, cừu. B. Các loài rắn. C. Các loài ếch, lươn. D. Các loài hổ, báo. Câu 28. Đối với cây ưa sáng, hình thức thoát hơi nước chủ yếu qua
  4. lớp cutin. B. khí không. C. biểu bì thân. D. mạch rây. Câu 29. Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn d nằm trên đoạn không tương đồng của

NST X quy định, máu đông bình thường do alen trội D chi phối. Phép lai nào sau đây cho ti lệ kiểu hình ở đời con là 3: 1 ?

  1. Xoxdx XPY. B. XXDR XdY. C. X¢x¢ XDY. D. XoXdx XdY. Câu 30. Ở người, thuận tay phai, mắt nâu là trội so với thuận tay trái, mắt đen. Hai gen

xác định 2 tính trạng này tồn tại trên 2 cặp NST thường, mỗi gen gồm 2 alen. Bệnh

máu khó đông do alen lặn d nằm trên NST giới tính X tại đoạn không tương đồng, alen D quy định máu đông bình thường. Trong quần thể người, giới tính nữ có mấy kiểu gen về các gen trên ? A. 27.

B.9. C. 8.

  1. 16. Câu 31. Giữa sinh vật với sinh vật có
  2. ảnh hưởng trực tiếp đến nhau. B. ảnh hưởng gián tiếp đến nhau. C. ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp đến nhau.
  3. không có ảnh hưởng gì đến nhau. Câu 32. Để loại bỏ các gen bất lợi ra khỏi quần thể giống, người ta thường sử dụng

phương pháp nào sau đây ? A. Tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật. B. Lại khác dòng đơn hoặc lai khác dòng kép. C. Lại các thứ, lại các nòi khác nhau.

  1. Lai xa giữa 2 loài khác nhau. Câu 33. Nhóm sinh vật nào có vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần

xã sinh vật ? A. Thực vật.

  1. Động vật ăn thực vật. C. Động vật ăn động vật.
  2. Vi khuẩn hoại sinh.

Câu 34. Giới hạn sinh thái là

  1. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó, cơ thể sinh vật có thể

tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. B. những quy định về một nhân tố nào đó đối với loài cụ thể trong điều kiện sống

nhất định. C. khoảng giá trị mà ở đó, quần thể không mở rộng được khu vực phân bố hoặc mở | rộng trong giới hạn quá hẹp. D. những quy định về một khu vực địa lí cho một quần thể nhất định trong khoảng

không gian thay đổi. Câu 35. Yếu tố nào sau đây là thành phần hữu sinh của môi trường ?

  1. Ánh sáng. B. Hệ vi khuẩn trên da người. C. Các nguyên tố khoáng mà con người hấp thụ qua thức ăn.
  2. Nhiệt độ. Câu 36. Vì sao các cơ quan thoái hoá không còn giữ chức năng gì đối với cơ thể nhưng

vẫn không bị CLTN loại bỏ ? (1) Vì cơ quan này thường không gây hại gì cho cơ thể sinh vật. (2) Vì gen quy định cơ quan này chỉ có thể bị loại bỏ khỏi quần thể bởi các yếu tố

ngẫu nhiên. (3) Thời gian tiến hoá chưa đủ dài để CLTN có thể loại bỏ các gen quy định cơ quan này.

  1. (1), (2). B. (2), (3). C.(1), (3). D. (1). (2), (3). Câu 37. Thế nào là khai thác tài nguyên một cách bền vững ?
  2. Ngăn cấm không được khai thác các tài nguyên quý hiếm. B. Tạo thêm các loài mới có giá trị cho sự phát triển kinh tế. C. Khai thác một cách hợp lí các dạng tài nguyên tái sinh ; tái chế, tái sử dụng những | dạng tài nguyên không tái sinh.
  3. Hạn chế khai thác tài nguyên cho mục đích phát triển kinh tế. Câu 38. Nước trong cây tồn tại ở dạng nào ? A. Nước mềm và nước cứng.
  4. Nước tự do và nước liên kết. C. Nước cứng và nước liên kết.
  5. Nước tự do và nước mềm. Câu 39. Khu sinh học nào có nhiều tán lá rộng che phủ và có nhiều tầng thực vật ? A. Rừng thông.
  6. Đài nguyên. C. Đồng cỏ ôn đới.
  7. Rừng mưa nhiệt đới. Câu 40. Theo quan niệm hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái

Đất diễn ra theo trình tự: A. Tiến hoá hoá học + Tiến hoá tiền sinh học + Tiến hoá sinh học.

  1. Tiến hoá hoá học + Tiến hoá sinh học + Tiến hoá tiền sinh học. C. Tiến hoá sinh học + Tiến hoá hoá học + Tiến hoá tiền sinh học. D. Tiến hoá tiền sinh học + Tiến hoá sinh học + Tiến hoá hoá học.
Đề trắc nghiệm luyện thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2021 Khoa học Tự nhiên Tập 1-Các đề ôn luyện-Đề số 6 Môn Sinh Học
Đánh giá bài viết