Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng cho ca dao động duy trì cua qua lắc đồng hồ và dao

động cưỡng bức ? A. Tần số của dao động luôn bằng tần số riêng của hệ. B. Biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng cho ca dao động duy trì cua qua lắc đồng hồ và dao

động cưỡng bức ? A. Tần số của dao động luôn bằng tần số riêng của hệ. B. Biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

Câu 10. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch : i= Io cos 100ct –

A)

Pha ban đầu của cường độ dòng điện bằng A. (1001 – B.

  1. 1001.
  2. 100nt.

Câu 11. Khi cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng có giá trị

băng giá trị hiệu dụng thì A. năng lượng điện trường trong mạch có giá trị bằng năng lượng từ trường. B. năng lượng điện trường trong mạch đạt giá trị cực đại. C. năng lượng điện trường trong mạch đạt giá trị cực tiểu.

  1. năng lượng từ trường trong mạch đạt giá trị cực đại. Câu 12. Một mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L = 1 mH. Cường độ dòng điện

cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bàn tụ là 10 V. Điện dung C của tụ điện có giá trị là A. 10 pF.

  1. 10 uF. C. 0,1 uF.
  2. 0.1 pF.

Câu 13. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10°m đến 3,8.10m thuộc loại nào trong

các loại sóng nêu dưới đây ?

  1. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 14. Sử dụng hiện tượng giao thoa ánh sáng, người ta
  2. chỉ đo được tần số ánh sáng. B. chỉ đo được bước sóng ánh sáng. C. chi đo được chiết suất của một chất.
  3. có thể đo được cả tần số và bước sóng của ánh sáng hoặc chiết suất của một chất. Câu 15. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc. Trên màn

quan sát, người ta đo được khoảng cách từ vận tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vận trung tâm là 7 mm. Khoảng vẫn là A. 2 mm. B. 3,5 mm. C. 4 mm.

  1. 7 mm. Câu 16. Các phôtôn trong một chùm sáng đơn sắc
  2. có năng lượng bằng nhau và bước sóng bằng nhau. B. có năng lượng khác nhau và tần số khác nhau. C. có năng lượng bằng nhau và tần số khác nhau.
  3. có năng lượng khác nhau và bước sóng bằng nhau. Câu 17. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn dẫn đến
  4. sự giải phóng một electron tự do. B. sự phát ra một phôtôn khác. C. sự giải phóng một electron liên kết. D. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.

Câu 18. Chiếu chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,489 um lên kim loại kali. Cứ mỗi giây 1. bề mặt kim loại nhận được năng lượng 1,25 J từ nguồn chiếu tới. Số phôtôn mà bề

mặt kim loại nhận được trong một giây là .. A. 3.1020.

  1. 3.1018. C. 6.1018. . D. 6.1040. Câu 19. Hai vật M và Mg dao động điều hoà cùng

X1, V2 tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M và vận tốc v2 của My theo thời gian t. Hai dao động của M và My lệch pha nhau

A.

B.21

C.ST.

D.

3

Câu 20. Trong phân rã anpha, không thể xảy ra khả năng

  1. hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ. B. số nơtron của hạt nhân con bằng số khối của hạt nhân mẹ. C. thành phần cấu tạo của hạt nhân con khác hạt nhân mẹ. D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân con lớn hơn năng lượng liên kết riêng của

hạt nhân mę. Câu 21. Trong tự nhiên có tồn tại một loại hạt nhân duy nhất không thể bị phá vỡ trong

tất cả các phản ứng hạt nhân, đó là hạt nhân của nguyên tử A. heli.

  1. hiđrô. C. cacbon.
  2. ôxi. Câu 22. Bán kính hạt nhân 2Al lớn hơn bán kính của hạt nhân hiđrô khoảng bao nhiêu

| lần ? Biết R= RO A3. A. 2.

  1. 3.
  2. 1973. D. 3,53. Câu 23. Cho đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn

mạch điện áp xoay chiều u = U2cos120ct (V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là R = 18 2, R2 = 42 2 thì đoạn mạch đầu tiêu thụ công suất là 9= 240 W. Giá trị của A là A. 100 V.

  1. 120 V. C. 200 V. D. 160 V. Câu 24. Một rađa phát một xung sóng điện từ về phía chiếc máy bay đang bay thẳng, đều

về phía rađa và thu được sóng phản xạ trở lại sau khoảng thời gian At = 2.10 “s tính từ lúc phát. Biết tốc độ truyền sóng c = 3.10” m/s. Khoảng cách từ máy bay đến rađa vào thời điểm sóng điện từ phản xạ từ máy bay là

  1. 20 km. B. 30 km. C. 10 km. D. 60 km. Câu 25. Đại lượng 1 được gọi là
  2. tốc độ biến thiên của từ thông. B. độ biến thiên của từ thông. C. suất điện động cảm ứng.
  3. lượng từ thông đi qua diện tích S.

10

Δί

Câu 26. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, độ dài dây treo 1, chu kì dao

động nhỏ là T tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tích điện cho con lắc tới điện tích q và đặt vào một điện trường đều có cường độ E thì thấy chu kì dao động nhỏ của nó là 1. Hệ thức chắc chắn sai là :

  1. Eq = 3, 6mg. B. Eq = 15mg. C. Eq = 4,5mg. D. Ey = 6mg. Câu 27. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài

là 30 cm/s, có gia tốc hướng tâm là 1,5 m/s thì hình chiếu M của nó trên đường kính của quỹ đạo dao động điều hoà với biên độ bằng A. 4,5 cm. B. 7,5 cm. C. 6 cm.

  1. 5 cm. Câu 28. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(5pt + ) Tại thời điểm

t vật đang đi về phía vị trí cân bằng và tỉ số giữa thế năng và động năng của vật bằng 3. Sau đó ‘ s thì tỉ số đó bằng

60

  1. 1.
  2. 2.

Câu 29. Nguồn chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ra tia tử ngoại là các vật

  1. có nhiệt độ nhỏ hơn 500°C. B. có nhiệt độ lớn hơn 500°C và nhỏ hơn 2500°C.
  2. có nhiệt độ lớn hơn 2500°C. D. có phát sinh tia lửa điện. Câu 30. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S, S, cách nhau 40 cm

dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, tốc độ truyền sóng v = 2 m/s. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng vuông góc với SS2 tại S1 ở đó dao động với biên độ cực đại. Giá trị lớn nhất của đoạn S M là A. 20 cm.

  1. 30 cm. C. 40 cm. D. 60 cm. Câu 31. Chiểu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước với góc tới là

60°. Biết chiết suất của nước là 3. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là A. 25°.

  1. 80°.
  2. 19,50 Câu 32. Một thấu kính hội tụ có có độ tụ +2,5 dp. Thấu kính này là
  3. thấu kính phân kì có tiêu cự -2,5 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 2,5 cm.
  4. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Câu 33. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

có biểu thức : u = 150 V2 cos100Tt (V). Biết R = 100 ; L = 0,318 1; C = 15,7 uF. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là A. 112,5 W

  1. 200 W. C. 150 W
  2. 100V2 W.
  3. 60°

Câu 34. Một đoạn mạch AB có R, L, C mắc nối tiếp, cộng hưởng điện với tần số

f = 30 Hz. Một đoạn mạch khác AB, có R2, L2, C, mắc nối tiếp, cộng hưởng điện với tần số f = 40 Hz. Biết C=C2. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thì đoạn mạch mới tạo thành sẽ cộng hưởng điện với tần số là

  1. 50 Hz. B. 70 Hz. C. 35V2 Hz. D. 24V2 Hz. Câu 35. Một đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 75 2, tụ điện có điện

10-4 dung C= (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u= 120/2cos100ct (V). Điều chỉnh L sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, giá trị cực đại đó bằng A. 200 V.

  1. 150 V. C. 120 V. 1 D. 220 V. .!! Câu 36. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp là N = 1500 vòng,

N2=3000 vòng. Điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U = 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2=216 V. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là A. 0,19.

  1. 10,8.
  2. 20,88. D. 19. Câu 37. Một thấu kính hội tụ giới hạn bởi hai mặt cầu lồi giống nhau có bán kính R=22 cm.

Chiết suất của chất làm thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,55. Khoảng cách giữa các tiêu điểm của thấu kính đối với chùm sáng đỏ và chùm sáng tím là A. 22 cm.

  1. 2 cm.’ Op 98 C. 3 cm. … D. 20 cm. Câu 38. Biết công thoát của Liti (Li) là 2,39 eV. Bức xạ điện từ nào có thành phần điện

trường biên thiên theo quy luật dưới đây sẽ gây ra được hiện tượng quang điện ở Li? A. E = E.cos(107.10l4t) (V/m).. B. E = Eocos(91.10l4t) (V/m). C. E = Eocos(21.10$t) (V/m).

  1. E = Eocos(51.1014t) (V/m). Câu 39. Một phòng thí nghiệm ban đầu mua về một mẫu phóng xạ nguyên chất có khối

lượng mo. Chu kì bán rã của mẫu chất đó là 3465 giây. Kể từ lúc mua, thời gian để 75% chất đó đã biến thành chất khác là A. 6930 s.

  1. 3465 s. C. 2598 s. D. 866 s. Câu 40. Một con lắc điện đang đứng yên trong điện trường đều. Biết dây treo lệch góc

a =5° so với phương thẳng đứng. Nếu ta đột ngột đổi chiều điện trường mà không thay đổi độ lớn của cường độ điện trường thì trong chuyển động sau đó, dây treo con | lắc lệch góc cực đại so với phương thẳng đứng là A. 5o.

  1. 10° C. 15° . D. 20°.

 1 016 C | 2 | D 7 C

3 A 8 D 4 A 9 B 5 D 10 B

11 12 13 14 15

A A A D A

16 17 18 19 20

A B B D B

21 22 23 24 25

B B B B A

26 27 28 29 30

D C A A B

31 32 33 34 35

D D A D A

36 37 38 39 40

A B C A C

Câu 8. D. Điện tích của tụ điện là Q= CU = 2,4.10°.200 = 4,8.10°C. Điện tích ban âm

của tụ là -Q = -4,8.10C. Số electron đã di chuyển đến bản tích điện âm của tụ

điện là : n= -2 0

Lee

4,8.10-7 , 10 10-19 = 3.1012

Câu 19. D. vì nhanh pha hơn xị một góc

21

1

1

= xy và x, lệch pha nhau một góc

= 1

3

2.

RU? Câu 23. B. A = RI=

R?+(Z1 – Zc)?

=PR? – U’R +(21 – Zc)28 = 0 (*)

Theo điều kiện của bài toán thì R1, R2 là hai nghiệm của phương trình (*).

U? Do đó : R + R) =

= U=V.P(R1 + R2 ) = /240(18+42) = 120V.

Câu 26. D. T = 2c –

T’ = 211

|-100

với g = g+

161)

+

Câu 26. D. T= 2 T = 27. với g = 5

= = x = g. Tucov: 8*-es *****

bu)

51)

IA

1

Câu 27. C. v = OR = OA = Vmax ; aht = (1)

O A = a max

amax

150 = =

max

= 5 rad’s >> A =

=—

= 6 cm.

Vmax

30

O

W.

Câu 28. A. Tại thời điểm t

Câu 28. A. Tại thời điểm t: “L = 34 W =

= 0, P = x –

Wa

8 Trên đường tròn chất điểm ở vị trí p =.

Sau đó e s, góc quay của chất điểm trên đường tròn là :

OU

51

T

Aọ = 2

= Vị trí chất điểm trên đường tròn là :

I 0

=

s 6

TI TI –=12 4.

hi đó W

= W

=

=

1

Câu 30. B. 1 =

= =

= 20 cm. Gọi d = SM, do = S M.

(1)

Để đoạn (S,M max thì M thuộc k = 1 (Hình vẽ) d2-d, = ka = 1.20 = 20 cm d2 = S2M = V(SS2)2 + (S, M)2 = 402 + d (2) Thay (2) vào (1) ta có : 40° + d – dt = 20 = d = 30 cm.

M

.

Câu 31. D. Gọi a là góc cần tìm, từ hình vẽ ta có : 5

=n

sinr

sin 600

3 3

= sine = sini _ sin goo_ v 3 = = 40.5°

> sinr = sini

313

– 8

>r = 40.5

4

Mặt khác : a =

– r = 60°– 40,5′ = 19.5.

Câu 33. A. Z= R^ +(Z -Zc) = (100) + (100 – 200) = 100 M2 (2.

— 10. = -»=rio=100.(= 1125 W. Câu 4. D. và LC : Lc Khi mắc nối tiếp : L

Câu 34. D. 2 =

. Khi mắc nối tiếp : L = L + L2 và C = 0,5C.

VL,

C2

VLC

2

Đoạn mạch cộng hưởng điện với : (1) =

LjC+L2C

(L) +L

)

2 +-

– 0102 v2f- fifą v2 – 24,7 Hz.

0 +00 Vfi +f

|

1

A

Câu 35. A. (Hình bên) Zc

C

1007.10-4 -10022 ;

{

Ti

U sina

Lmax

= 200 V.

max =

75

U/R? + ZČ 120V752 +1002

R Câu 3. A. Ta có , N 50, 108 V

=UR = U – U = 1 10 – 108? – Câu 37. B. Ta có: -, – , , > 20 cm.

R

UR

20,88

? = 20,88 V

V

3

e

UR 20.88 – 0,19

1)

Tương tự

— => fx = 22 cm.

(Ri R2) Khoảng cách giữa các tiêu điểm của thấu kính đối với chùm sáng đỏ và chùm sáng tím fa- f = 22 – 20 = 2 cm.

Câu 39. A. 75% chất đó đã biến thành chất khác (tức là số hạt nhân chưa phân rã còn lại

là 25%No): NO = 2-2 t = 2T = 6930 s.

No

Câu 40. C. Khi đổi chiều điện trường, vị trí cân bằng mới đối xứng với vị trí cũ qua

đường thẳng đứng, con lắc có biên độ góc là 20 nên góc lệch cần tìm là 3a = 15.

 

Đề trắc nghiệm luyện thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2021 Khoa học Tự nhiên Tập 1-Các đề ôn luyện-Đề số 3 Môn Vật Lí
Đánh giá bài viết