Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là A. Al.

  1. Cu.
  2. Ag. Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? A. Na. B. Mg. C. Fe.
  3. Cu. Câu 3. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là A. N2.
  4. 03. C. CO2.
  5. SO2. Câu 4. Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 ?
  6. Etyl fomat. B. Phenyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl fomat. Câu 5. Muối X tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa đỏ nâu. X là A. CuSO4.
  7. FeCl2. C. FeCl3.
  8. AgNO3. Câu 6. Hợp chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH. vừa phản ứng

được với dung dịch HCl ?

  1. Fe(OH)3. B. Cr(OH)2. C. Cr(OH)3. D. CrO. Câu 7. Chất X là a-amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-COOH.
  2. H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH2=CH-COONH4.
  3. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 8. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với Al-03 ?
  4. Na2SO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCI, NaOH. D. NaCl, NaOH. Câu 9. Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là A. propen.
  5. stiren.
  6. isopren. D. toluen. Câu 10. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới

nước) tấm kim loại A. Sn. B. Cu.

  1. Zn. Câu 11. Thuy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây ?
  2. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Aicol etylic. Câu 12. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khi bị hấp thụ là A. N2. B. 02. C. CO2.
  3. H.
  4. Ca.

Câu 13. Cho 2,8 gam Fe phản ứng với dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được | m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,4.

  1. 10,8. C. 16,2.
  2. 21.6.

Câu 14. Để hoà tan hoàn toàn a gam Al(OH)3 cần vừa đủ V1 lít dung dịch NaOH 1M

hoặc V lít dung dịch H2SO4 1M. Tỉ lệ V: V2 là A. 2:3.

  1. 1:3. C.3:2.
  2. 3:1.

on

dd X

wwwmax

COY

JI

Câu 15. Hình bên mô tả thí nghiệm

dd X điều chế chất hữu cơ Y.

Nước lạnh Phản ứng nào sau đây xảy ra

Chất hữu trong thí nghiệm trên ? A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 – (C6H1100),Cu + 2H20. B. CH2COOH + C2H5OH_HẠSO4,”>CH;COOC2H3 + H2O. C. H2NCH,COOH + NaOH → H2NCH,COONa+H20.

  1. CH2COOH + NaOH → CH,COONa+H,0. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
  2. Liên kết CO-NH- của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit. B. Các peptit đều có phản ứng màu biure. C. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic.
  3. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc. Câu 17. Thuỷ phân hoàn toàn 110,75 gam một chất béo trong môi trường axit thu được

11,5 gam glixerol và hỗn hợp 2 axit A, B trong đó mA : m3 > 2. Hai axit A, B lần lượt là A. C17H35COOH và C17H35COOH. | B. C3H35COOH và CH , COOH.

  1. C17H35COOH và C15H31COOH. D. C17H31COOH và C15H ; COOH. Câu 18. Cho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1MZ. Cô cạn dung

dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A.9,7. B. 13,7. C. 10,6.

  1. 14.6. Câu 19. Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo

kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí có mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X là

  1. NH4HSO3. B. (NH4)2SO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung

dịch HCl lại thu được phenol. B. Dung dịch natriphenolat phản ứng với khí CO, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng

với dung dịch NaOH lại thu được natriphenolat.

  1. Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn so với benzen.
  2. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đó. Câu 21. Cho m gam Al vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,15M ;

sau một thời gian thu được 4,96 gam kết tủa và dung dịch X. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 2,24 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 3,28 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,70.

  1. 4,32. C. 1.99.
  2. 5,23. Câu 22. Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử C3H80, trong dung dịch

NaOH thu được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C3H6O (X) và C3H4O2(Y1) và 2 sản phẩm khác tương ứng là X và Y. Tính chất hoá học giống nhau giữa X và Y là A. bị oxi hoá bởi KMnO4 trong môi trường axit mạnh. B. bị oxi hoá bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. bị khử bởi H. D. tác dụng với Na.

Câu 23. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau : Ca(NO3)2,

NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, HCl. Số trường hợp tạo ra kết tủa là A. 4.

B.5. C.3.

  1. 2. Câu 24. Cho các chất sau:(1) axit a-aminoglutaric ;(2) axit 1,8-điaminocaproic ;(3) metyl

a-aminoaxetat ; (4) amoni fomat :(5) muối a-amoni axetic clorua. Số chất tác dụng được với cả NaOH và HCl là A. 3.

  1. 4. C.5.
  2. 2. Câu 25. Cho các thí nghiệm sau :

(1) Cho hỗn hợp gồm Fe và Cr phản ứng với khí Cl2. (2) Cho hợp kim gồm Fe và Cr phản ứng với dung dịch HCl. (3) Để gang, thép trong không khí ấm. (4) Cho Fe phản ứng với dung dịch FeCl3. (5) Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl và NaNO3. (6) Cho Fe phản ứng với dung dịch CuSO4. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xay ra phản ứng hoá học là A. 3. B. 4. C.5.

  1. 6.

Câu 26. Một a-amino axit có công thức phân tử là C2H5NO2. Khi đốt cháy 0,1 mol

oligopeptit X tạo nên từ a-amino axit đó thì thu được 12,6 gam nước và x mol CO2. Giá trị của x là A. 0,4. B. 0,8. C.0.6.

Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng sau :

0, + CuO, to x + AgNO, NHẸ, to vY – HCl 17 C3H802

– CH OH dư, xt, to C. 0,. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Chất X là hợp chất tạp chức. B. 1 mol X phan ứng hết với AgNO3/NH3 dư tạo 2 mol Ag. C. Trong 2 có chứa 2 nhóm –CH3.

  1. Công thức phân tử của Y là C3H6O5N. Câu 28. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng theo sơ đồ phản ứng :

CH604 + 2NaOH → 2Z+Y Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đu 2a mol CuO, đun nóng, sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử cua T là A. 44 u

  1. 58 u. C. 82 u.
  2. 118 u. Câu 29. Cho các nhận định sau : (a) Nhôm bên trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit A10 bến

vững bảo vệ. (b) Kim loại có ánh kim là do electron tự do trong tinh thể kim loại phản xạ hầu hết

| các tia sáng nhìn thấy được. (c) Ở nhiệt độ thường Cr chỉ tác dụng với 1 phi kim. (d) CrO3 là oxit lưỡng tính, có màu lục thẫm. (e) Cro là oxit axit, có màu đỏ thẫm.. (g) Trừ Ba, các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn Al. Trong các nhận định trên, số nhận định đúng là A. 3.

  1. 4. C.5.
  2. 6. Câu 30. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức là đồng đăng kế tiếp tác dụng

hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 49,68 gam Ag. Tỉ lệ mol của 2 anđehit trong X là A. 3: 17.

  1. 3:7. C.7:13.
  2. 1 3. Câu 31. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X_>X,+ CO2

X; +H0 X: X2 + Y → X + Y + H2O

X: + 2Y → X+Y; + 2H 0 Hai muối X, Y tương ứng là: A. CaCO3, NaHCO3.

  1. BaCO3, Na2CO3. C. Na2CO3, NaHCO3.
  2. MgCO;, NaHCO3.

Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng :

CH, __+X(xt, t°) ~ Y +Z(xt. 1°) > T _+M(xt. 1° ), CH,COOH. (1) (2)

(3) (X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mùi tên ứng với một phản ứng hoá học). Chất T trong sơ đồ trên là

  1. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH3CHO. D. CH3OH. Câu 33. Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 có khối lượng 23,3 gam. Để hoà tan hết X cần vừa

đu dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Nung nóng X để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Để hoà tan hết Y cần vừa đủ a mol HCl trong dung dịch. Giá trị của a là A. 1,3.

  1. 1,5. C.0,5.
  2. 0,9. Câu 34. Hấp thụ hết x lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,4 mol KOH ; 0,3 mol

NaOH và 0,4 mol K2CO3 thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là A. 18,92.

  1. 15,68. C. 20,16.
  2. 16.72. Câu 35. Hình bên mô tả quá trình điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.

KCIO3. MnO2

Bông Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Có thể thay KClO3, MnO2 bằng

KMnO4. B. Bông có tác dụng ngăn nước

trào ngược vào ống nghiệm. C. Ông nghiệm có thể lắp miệng

ống hướng lên trên.

  1. MnO2 có tác dụng làm cho KClO không bị vón cục. Câu 36. Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào

360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là A. 11,1. B. 13,2. C. 12,3.

  1. 11.4 Câu 37. Nung nóng hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 14,4 gam FeO, sau một thời gian thu

được chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa 0,15 mol HNO3 và

0,90 mol HCl. Cho dung dịch sau phản ứng vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N” trong các phản ứng. Giá trị của m là A. 130,50.

  1. 129,15. C. 150,45. D. 134,55. Câu 38. Este X được tạo nên từ amino axit và etanol. X có công thức phân tử trùng với

công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn 2,03 gam X thu được 5,96 gam CO2, 1,53 gam H2O và 112 ml khí N2 (đktc). Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH (lấy dư), đun nóng thu được 9,2 gam etanol. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,1 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là A. 1,75M.

  1. 2,00M. C. 1,50M. D. 1,25M. Câu 39. Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại M có hoá trị không đổi vào b gam dung dịch

HCl được dung dịch D. Thêm 240 gam dung dịch NaHCO, 7% vào D thì vừa đủ tác dụng hết với lượng HCl dư, thu được dung dịch E trong đó nồng độ phần trăm của NaCl và muối clorua kim loại M tương ứng là 2,5% và 8,12%. Thêm tiếp lượng dư dung dịch NaOH vào E, sau đó lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 16 gam chất rắn. Kim loại M và nồng độ phần trăm của dung dịch HCl lần lượt là

  1. Mg và 16%. B. Al và 25%. C. Mg và 25%. D. Al và 16%. Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit

axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng 02 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng 2 lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phan ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 19,04 gam. B. 18,68 gam. C. 14,44 gam. D. 13.32 gam.

D 6 C 11 B 16 D 21 C 26 B 314 36 C 2B 7 D | 12 C 17 B 22 | A | 27 | C 32 D | 37A 3 C 8 C 13 C 18 B 23 A 28 B 33 4 38 C

4 B 9 D 14 A | 19 | A | 24 C 29 D 34C 39 A 5 C 10 C 15 B 20 D 25 D 30 A 35 A 40 C Câu 33. Gọi x, y lần lượt là số mol Al và Cr2O3 (27x +152y = 23,3

> x = 0,3 ; y = 0,1 > a = 0,3.3 +0,1.2.2 = 1,3 (mol). (x + 2y = 0,5 Câu 34. nco3 = 0,2 mol.

.

.

.

Áp dụng bảo toàn điện tích:

+ 0,2 + 0,2.2 = 0,4 + 0,3 0,42 = x = 20,16.

22.4

Câu 37. Al + Alt + 3e

4H® + NO3 + 3e + NO + 2H2O (mol) 0,1 0,1 0,3

0,6 – 0,15 + 0,45 Fe2+ → Fe3+ + e

2H+ + O2- + H20 (mol) 0,15 0,15 0,45–0,3 = 0,15 0,4 0,2 Dung dịch sau phản ứng gồm : 0,1 mol A1?: 0,15 mol Fe*: 0,05 mol Fe2+ ; 0,05 mol H* : 0,90 mol C1. Cho vào dung dịch AgNO3 dư :

4H* + NO3 + 3e + NO + 2H20 Fe?- → Fe3+ + e. (mol) 0,05 0,0375

0,05 0,05 0,05 Ag* + e + Ag (mol)

0,0125 0,0125 Ag + (1 → AgCl (mol) 0,9 0,9 0,9 Kết tủa gồm : 0,9 mol AgCl ; 0,0125 mol Ag

Vậy m= 0,9.143,5 + 0,0125.108 = 130,5 (gam). Câu 38. X + O2 CO2 + H2O + N,

X có CTTQ: C,H,OÀN nCO, = 0,09 mol, nụ,0 = 0,085 mol, nN, = 0,005 mol Áp dụng bảo toàn khối lượng : mx =(mc +mx +mo + m trong 1 = mo trong x = mx -(mc+mH +mN) trong 1 2,03 -(12.0, 09+ 2.0, 085+ 28.0, 005) = 0,64(gam)

=x:y:z:t=ncinh:no:nn = 0,09:0,17:0,04:0,01=9:17:4:1 CTĐGN của X là : C,H,ON ; CTPT của X là : CTH7OẠN.

X + NaOH + 0,2 mol CH3OH + 23,1 gam chất rắn khan nC,H,OH = 2nx = X là este 2 chức. BCTCT của X: CH3OOCC3H5(NH2)COOC2H5. = mNaOH dư =mrắn khan – mnuôi = 23,1-0,1.191=4 (gam)

= nNaOH bđ = 2nx + nNaOH dư = 2.0,1+0,1 = 0,3 (mol)

→ CM(NaOH) = 1,50M.

Câu 39.

2M + 2nHCl → 2MCIn + nH2

(mol)

nx

x nx X NaHCO3 + HCl + NaCl + CO2 + H20

0,2 0,2 0,2 0,2 MCI, + nNaOH → M(OH)n + nNaCl

(mol)

(mol)

2M(OH), 10, M20n + nH20

(mol)

38 (gam)

Ta có : nNaHCO, = nNaCl = nCO = 0,2 mol

0,2.58,5.8,12 Trong dung dịch E : TMC1. =

2,5 Gọi x là số mol của M ((M + 35,5n).x = 38

Mx = 9,6 Ta có :

= |(2M +16n). -= nx = 0,8

M n

=12

=n=2; x = 0,4; M= 24.

16

M là Mg.

0,2.58,5.8,12 nici= nx + 0,2 = 1 (mol); me = – #.100 = 468 (gam).

2,5

Áp dụng bảo toàn khối lượng :

mp + mdd NaHCO3 = mg + mco. > mp = 468 +0,2.44 – 240 = 236.8 (gam)

mmg + mdd HCl = mp + m, 3 mdd HCl = 236,8 + 0,4.2 – 0,4.24 = 228 (gam)

Cauticn = 1,36,5 100 = 16%.

Câu 40. Gộp axit axit metacrylic và axit axetic với nhau thành axit ađipic.

Gọi x là mol glixerol, y là mol axit ađipic sau khi gộp. 92x +146y = 13,36

=> x = 0,05 ; y = 0,06. (3x + 6y = 0,38.2 -0,25 >> 0,06.146 + 0,14.56 = m +0,12,18 = m = 14,44 gam.

 

Đề trắc nghiệm luyên thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2021 Khoa học Tự nhiên Tập 1-Các đề ôn luyện-Đề số 3 Môn Hóa Học
Đánh giá bài viết