Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1. Nguyên nhân làm vật dao động tắt dần là do A. không có lực tác dụng vào vật.

lực tác dụng vào vật không đủ lớn. C. có ma sát giữa vật và môi trường. D. cả ba nguyên nhân trên. Câu 2. Tại mọi thời điểm, li độ của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số luôn

bằng nhau về độ lớn và trái dấu nhau. Có thể kết luận gì về độ lệch pha và biên độ của chúng ? A. Cùng pha nhau và cùng biên độ. B. Cùng pha nhau và khác biên độ.

Ngược pha nhau và cùng biên độ. D. Ngược pha nhau và khác biên độ. Câu 3. Một vật dao động điều hoà với biên độ 3 cm, chu kì T = 2 s, lấy = 10. Lúc vật

một trong hai vị trí biên thì gia tốc của vật A. lớn nhất và bằng 20 cm/s.

lớn nhất và bằng 30 cm/s. C. nhỏ nhất và bằng 40 cm/s.

nhỏ nhất và bằng 0 cm/s. , … Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có

khối lượng 100 g. Lấy g = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz.

1 Hz. Câu 5. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 400 g, lò xo có độ cứng 100 N/m.

Ban đầu người ta kéo vật khỏi VTCB một đoạn 3 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,005. Biết g= 10 m/s^. Độ biến dạng của lò xo sau chu kì đầu tiên là

2,92 cm. B. 2,9992 cm. C. 2,95 cm. D. 2,992 cm. Câu 6. Các phần tử môi trường có sóng ngang dao động theo phương

vuông góc với phương truyền sóng. B. thẳng đứng. | C. trùng với phương truyền sóng.

nằm ngang. Câu 7. Tốc độ truyền sóng trong môi trường phụ thuộc yếu tố nào sau đây ? A. Tần số sóng.

Độ mạnh của sóng. C. Biên độ sóng.

D. Bản chất của môi trường. Câu 8. Khi biên độ của sóng tăng gấp đôi, công suất sóng truyền đi

giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 9. Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần 0 nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là A. 18. B. 16.

17.

Câu 10. Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì . A. hiệu điện thế tức thời chậm pha hơn dòng điện tức thời một góc 1/2. .

cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm. – C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.

công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng một giá trị bất kì ta tính được. Câu 11. Cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u =100/2cos314t (V), cường độ dòng

  • điện trong mạch là i=342cos( 314t + ) (A). Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ

OXX

dòng điện là

B.O. P. C. -. D. Không xác định được. Câu 12. Cho mạch điện xớáy chiều có điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện

qua mạch không đồng pha và cũng không ngược pha. Trong một chu kì của dòng điện, số lần công suất tức thời bằng 0 là A. 4. B. 2. C. 8. .

1. Câu 13. Cho một máy biến áp có cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng.

Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100 2, độ tự cảm 0,318 H. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở điện áp xoay chiều có U = 100 V tần số dòng điện 50 Hz. Cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là

  1. 0,71 A. B. 2,83 A. C. 2,72 A. D. 1,5 A. Câu 14. Cho mạch điện như hình bên. Điện áp hai

đầu đoạn mạch là uAB= 100 2 cos100m t(V); cuộn dây có điện trở trong r = 30 2 ;

14 C = 31,8 HF ; L= (H). Khi R thay đổi, công suất của đoạn mạch đạt giá trị cực

1071 đại. Lúc đó giá trị R và giá trị cực đại của công suất lần lượt là A. 20 2 và 250 W.

  1. 15 2 và 62,5 W. C. 10 2 và 125 W. : 3 D. 15 2 và 125 W. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
  2. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số. B. Trong sóng điện từ, dao động điện và dao động từ luôn đồng pha nhau.
  3. Sóng điện từ không truyền trong chân không. B. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 16. Mạch chọn sóng ở đầu vào của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện

dung C = 1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 100 MH, lấy m = 10, cho c= 3.10” m/s. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. 300 m.

  1. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.

120 W.

D năm.

.

Câu 17. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì A. tần số tăng, bước sóng giảm.

  1. tần số không đổi, bước sóng tăng. C. tần số giảm, bước sóng giảm.
  2. tần số không đổi, bước sóng giảm. Câu 18. Công thoát electron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của

kim loại này có giá trị bằng

  1. 0,55.10 m. B. 0,22.10m. C. 1,06.10 m. D.0,66.10 m. Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi dùng ánh sáng có bước

sóng 600 nm trên một đoạn rộng L thuộc miền giao thoa trên màn, người ta đếm được 7 vẫn sáng mà ở 2 mép là 2 vẫn sáng. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì số vẫn sáng quan sát được trên đoạn đó là A. 10. B. 13.

  1. 11. og D. 12. Câu 20. Pin quang điện là hệ thống biến đổi A. hoá năng thành điện năng.
  2. cơ năng thành điện năng. . + } } – C. nhiệt năng thành điện năng. | D. năng lượng bức xạ thành điện năng. Câu 21. Phát biểu nào là không đúng ?
  3. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. . L B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng

quang dẫn. C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. ,

  1. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. Câu 22. Giới hạn quang điện của natri là 0,5 um. Chiếu vào natri tia tử ngoại có bước

sóng 0,25 km. Coi toàn bộ năng lượng còn lại của phôtôn chuyển thành động năng của êlectron. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là

  1. 9.10 m/s. B. 8,34.10 m/s. C. 8.10° m/s. D. 9,34.10 m/s. Câu 23. Hạt nhân càng bền vững thì . A. độ hụt khối càng lớn. |
  2. khối lượng càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. . D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 24. Số prôtôn như nhau trong hạt nhân khác nhau giúp xác định mối quan hệ nào của

các nguyên tố ? A. Liền kề trong bảng tuần hoàn. B. Có cùng tính chất vật lí. C. Cùng một dãy hoá học.

  1. Là đồng vị của nhau. Câu 25. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728u; nơtron là 1,00866 u; hạt nhân RỉNa

là 22,98373 u và 1 u= 931,5 MeV/c”. Năng lượng liên kết của hẳNa bằng

  1. 186,55 MeV. B. 8,11 MeV. C. 81,11 MeV. D. 18,66 MeV. Câu 26. Trong các vật dao động tắt dần sau đây, sự tắt dần nhanh nào là có lợi ?
  2. Khung xe khi qua đoạn đường gập ghềnh. B. Quả lắc đồng hồ đang hoạt động. C. Sự đung đưa của cái võng đang hoạt động. D. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm đang hoạt động.

Câu 27. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì

dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ là

  1. 0,5 m/s. B. 25 cm/s. C.0,5 cm/s. . D. 50 m/s. Câu 28. Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 32 2,

tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V và tần số 50 Hz. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến một giá trị xác định nào đó, thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 54 V. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 24 22.

  1. 2012. C. 1612. D. 18 12. Câu 29. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là A. điện dung của tụ điện.
  2. điện tích của tụ điện. C. hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. D. cường độ điện trường trong tụ điện. Câu 30. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau tích điện 3 HC và —9 HC. Cho chúng

tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 10 cm. Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc là A. 8,1 N.

  1. 1,8 N. C. 81 N., D. 18 N. Câu 31. Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có suất điện động

9 V và điện trở trong 3 2. Thì đèn A. sáng bình thường.

  1. đèn sáng kém bình thường. C. đèn sáng hơn bình thường.
  2. đèn cháy. Câu 32. Một nguồn điện có điện trở trong 1 2 cấp điện cho điện trở 52 một dòng điện có

cường độ 0,5 A. Suất điện động của nguồn là A. 3 V.

  1. 2,5 V.
  2. 0,5 V. 1 D. 6 V. Câu 33. Cho mạch điện như hình bên biết :

% = 24 V;r=412; R1 = 20 12 ; R2 = 40 12; R3 = 60 12; R4 = 30 12 ; C = 10 uF. Tụ điện có điện tích là bao nhiêu và bản nào của tụ

8,1 điện là bản dương ? A. 144 HC; bản trên là bản dương.

RE

. B. 72 HC; bản trên là bản dương.

M A HO

R2

HB C. 72 HC; bản dưới là bản dương.

  1. 144 HC; bản dưới là bản dương. Câu 34. Cho hai dao động cùng phương x = Acos(ot + ) và X2 = A2cos(t + P2)

(x được tính bằng cm, t được tính bằng s). Hinh bên là đồ thị của dao động tổng hợp x= x + X2. Cặp phương trình xị, Xa nào sau đây thoả mãn điều kiện trên ?

An 1hän diroma

R3

  1. x1 = 242cos – 3)cm và xy = 2/2cos x + 5)cm

AX(cm)

  1. x = 2cos x 50cm và x = 2cos x + 5 cm. C.x = 6cos x + 5) cm và x = 2cos x 5 cm. D. xy = 4cos rt – cm và x2 = 4cos at + cm.

3) Câu 35. Một dây dẫn có đường kính cả vỏ là 0,25 mm. Vỏ là lớp men cách điện rất .

mỏng. Người ta quấn sát các vòng dây với nhau tạo thành một ống dây hình trụ. Điện trở ống dây là 10 2. Nối hai đầu ống dây với nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở 2 2. Khi dòng điện qua ống dây ổn định thì cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 1,611.10.

  1. 41.104T. C. 327.104 T.
  2. 16.104 T. Câu 36. Dạng đồ thị nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa gia tốc a và li độ x trong dao

động điều hoà của một chất điểm ?

ti

а.

+

D Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra ở | mặt phân cách giữa hai môi trường ?

  1. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới. B. Tia khúc xạ nằm cùng phía với tia tới trong môi trường chứa tia khúc xạ. C. Tia sáng truyền thẳng khi vuông góc với mặt phân cách.
  2. Tia khúc xạ nằm khác phía với tia tới trong môi trường chứa tia khúc xạ. Câu 38. Một chiếc gậy được giữ thẳng đứng từ đáy bể nước. Phần cọc nhô trên mặt nước

là 80 cm. Bóng cọc in trên mặt nước là 60 cm. Bóng cọc ở đáy bể là 110 cm. Biết chiết suất của nước là 4/3, đáy bể là mặt phẳng ngang. Chiều sâu nước trong bể là

  1. 99,2 cm. B. 90,2 cm. C. 115,2 cm. D.89,2 cm. Câu 39. Một tia sáng đơn sắc truyền tới lăng kính. Sau hai lần khúc xa ở mặt bên thứ nhất

và mặt bên thứ hai của lăng kính, thì tia ló A. giữ nguyên màu, bị lệch về phía đáy so với hướng tia tới. B. giữ nguyên màu và truyền thẳng so với hướng tia tới. C. bị đổi thành màu khác và bị lệch về phía đáy so với hướng tia tới. D. giữ nguyên màu, bị lệch về phía góc chiết quang.

Câu 40. Một người có khoảng nhìn rõ từ 11 cm đến 65 cm. Người này quan sát vật nhỏ

qua kính lúp có tiêu cự 4 cm, mắt cách kính 5 cm. Số bội giác khi ngắm chừng ở trạng thái mắt không điều tiết là A. 2,75.

2,5. . C. 16.

1,6.

1 6 A 1 C 16 B 21 B 26 A 31 A 36 A [ 2 C 7 D 12 A 17 D 22 D 27 A 32 | A 37 B | 3 | B 8 c |13]

B 18 | 23 | 28 | D|33| B | 38 | A 4 A 9 | A |14|

c 19 a 24 | 29 | A | 34 | A | 39 | A | 5 A 10 C 15 C 20 D 25 A 30 A 35 D 40 A Câu 5. A. Gọi A1, A2 là độ biến dạng sau nửa chu kì đầu, và nửa chu kì tiếp theo.

– Nữa chu kì đầu : KA-5kA= Am –Fe(A +A)=A-A1 =25 (1) – Nữa chu kì tiếp theo : ka-kA – Am –F. (A +A)=A-Ag (2)

Từ (1) và (2)=AA =A-A, = 4s = 44mg = 49,005.0,4.10 –

m

Độ biến dạng của lò xo sau chu kì đầu tiên là :3 – 0,08 = 2,92 cm. Câu 9. A. Sóng tại M có biên độ cực đại khi:

do-d k. Ta có :d = i + 1,5 = 9 cm;

d = 1 – 1,5 = 6 cm. Khi đó do – d = 3. A Với điểm M gần Ô nhất chọn k = 1. Khi đó ta có : A = 3. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là : – S1S2 <d2-d <S1S2 hay -15 <kA < 15 -5 <<<5. . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm O là :

n=2.9 = 18 cực đại (mỗi cực đại cắt đường tròn tại 2 điểm ; A và B tiếp điểm). Câu 13. B. ZL = L = 100.0,318 =100 2 ;

Z= VR? + zỉ = V1002 +1002 = 100 /7. .

.

Ta có:

N

= U =U, N== 200 V;

1 = 1, N = 5:30 – 212 A = 2,83 a.

Câu 14. C.

Z

=

L = 1001. = = 140 12;

1071

1

20-C1002:31,8.10 6

1 –=10052..

99 = (R+0)12 = (R+1) U2 =

U2

U

?

Z(R+1)+(21-Zc) f(R)

R+r

max

Pmay khi R+r=14-20)-> R=(2, – Zc-1 = 140 – 100 – 30 = 1012.

R+r U2 U2 1002

– = 125 W. 2(R+r) 2ZL – Zcl 21140 -1001

may =

Câu 19. A. Có 7 vân sáng (kể cả 2 mép), suy ra có 6 khoảng vân :

L=6i2 =6428.-9.432 = 9i Vậy nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì trên đoạn L có 10 vân sáng. Câu 22. D.

Theo công thức Anh-xtanh : Theo công thức Anh-xtanh : h = A + myổna = Vonn Mat – Ah-Me the

1 ) 2.6,625.10-34.3.1082

-=9,34.10% m/s. Vl 0,25.10-6 0,5.10-6) 9,1.10-31 Câu 25. A. Am=mp.11 + m(23 – 11)-mNa = 0,20027u

Wik= Am.c? = 0,20027u.c? = 186,55 MeV. Câu 28. D.

Ta có : UMB = U +(UL-Uco. Để UMBmin thì UL =Uc hay cộng hưởng điện xảy ra với UMBmin =U, = 54V. Khi xảy ra cộng hưởng: U=UR +U,=UR =U-U, = 150-54 = 96 V. = I=U – 9 = 3A ; r = 54 = 182.

VELU

I

|

A

.

.

.

……

R

32

W

WW

………

Câu 30. A. Điện tích mỗi quả cầu sau khi tiếp xúc rồi tách ra là q=gt92 , lực tương

| tác của hai quả sau khi tiếp xúc là F = kq r = 8,1 N. Câu 35. D.

Khi quấn sát các vòng dây với nhau thì trên một đoạn dài & bằng đường kính d của dây chỉ có N = 1 vòng. Do đó mật độ dài của vòng dây trên ống dây (số vòng trên một mét dài của ống dây)

N 1 là : n = –

=4.10 vòng/m. . l d 0,25.10-3 Khi nối ống dây với nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây là :

E 12 I=

R+ 10+2 Cảm ứng từ trong lòng ống dây là : B = 4.10n = 4.10.4.10.1 = 16.10^T.

-=1A.

Α

không khí

Câu 38. A. Theo bài ra : AB = 80 cm; BỊ= 60 cm;

CE = 110 cm Ta có : CE = CD + DE → DE = CE – CD = CE – BI = 50 cm.

* Mặt khác : sini = n sinrasinr=”==

sini BI :

=

n n.AI r= 26,74o. DE tanr

nước

tanr = ID=DE = 99,2 cm.

C

D

E

Đề trắc nghiệm luyện thi THPT quốc gia năm 2021 Khoa học tự nhiên Tập 2 – Đề số 18 môn Vật lí
Đánh giá bài viết