Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều.

lực tác dụng có độ lớn cực đại. • C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. D. lực tác dụng bằng 0. Câu 2. Một vật đang thực hiện một dao động điều hoà dưới tác dụng của một lực hồi

phục. Chọn phát biểu đúng. A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc đạt giá trị cực đại. B. Khi vật ở vị trí biên thì lực đổi chiều. C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì gia tốc ngược chiều với vận tốc. D. Khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì độ lớn của gia tốc tăng dần.

Câu 3. Một vật thực hiện một dao động điều hoà theo phương trình:

x= 4cos 2t – (x tính bằng xentimét, tính bằng giây). Li độ của vật tại thời điểm t=0 là

4 cm. B. –2 cm. C.2 cm. D. 213 cm. Câu 4. Chọn phát biểu đúng về sóng âm.

Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số âm. B. Tốc độ sóng truyền trên dây đàn hồi không phụ thuộc vào lực căng của dây. C. Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của sóng âm tăng.

Sóng âm luôn là sóng dọc. Câu 5. Trong các đại lượng sau đây của sóng âm, đại lượng nào không thay đổi khi sóng

truyền qua các môi trường khác nhau ?

Biên độ. B. Tốc độ. C. Bước sóng. D. Tần số. Câu 6. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(40ct – EX) với t | tính bằng giây, x tính bằng m. Tốc độ truyền sóng là

40 m/s. B. 401 (m/s). C. 20 m/s. D. 201 (m/s). Câu 7. Cho dòng điện xoay chiều có cường độ :I= Jocos(100 t +) (A). Giá trị hiệu

dụng của cường độ dòng điện này là A. 10 A.

B.5V2 A. C. 1072 A. D. 5 A. Câu 8. Trên một đoạn mạch điện xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos p = 0) khi

  1. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B. đoạn mạch có điện trở thuần bằng 0.
  2. đoạn mạch không có tụ điện. D. đoạn mạch không có cuộn cảm. Câu 9. Trong thực tế, khi truyền tải điện đi xa với công suất truyền đi không đổi thì khi

điện áp hai đầu dây tăng lên 10 lần, công suất hao phí trên đường dây sẽ giảm A. 10 lần.

200 lần. C. 100 lần. D. 20 lần. Câu 10. Bộ phận nào dưới đây có trong sơ đồ khối của cả máy thu thanh và máy phát | thanh vô tuyến đơn giản ? A. Mạch chọn sóng.

Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng.

* D. Mạch khuếch đại. Tr” Câu 11. Hai điện tích điểm q1 = 5 nC; q2 = -5 nC cách nhau 10 cm. Vectơ cường độ

điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích có độ lớn là

  1. 36000 V/m. B. 18000 V/m. C. 12500 V/m. D. 45000 V/m. Câu 12. Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 TH và C = 1 nF. Dao động của điện tích

trong mạch có tần số góc là A. 100 rad/s. B. 10 orad/s. C. 2.10rad/s. D. 4.100 rad/s.

Câu 13. Thân thể con người ở nhiệt độ 37°C phát ra tia nào sau đây ? A. Tia X.

Tia sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại.

Tia tử ngoại. Câu 14. Những người thợ hàn khi làm việc thường dùng mặt nạ có tấm kính tím để che

mặt. Họ làm như vậy là để A. tránh cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống loá mắt. B, chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt. C. chống một lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt và chống loá mắt.

ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt. Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa với hai khe Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước

sóng A = 0,6 km, khoảng cách giữa hai khe a= 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn hứng vẫn giao thoa là D = 2 m Khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng bậc 3 đến vận tối thứ 6 là A. 10,8 mm. B. 3,6 mm. c. 3 mm.

10,2 mm. Câu 16. Chiếu liên tục ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm tích điện âm được gắn trên

điện nghiệm và hệ được cô lập về điện thì thấy hai lá thép của điện nghiệm A. bị cụp lại.

bị xoè ra. C. bị cụp lại rồi lại xoè ra. . . D. bị xoè ra rồi cụp lại, sau đó lại xoè ra. Câu 17. Nếu sử dụng ánh sáng màu lam chiếu vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng | huỳnh quang do chất đó phát ra không thể là ánh sáng A. lam. B. vàng. C. lục.

chàm. Câu 18. Một ống Rơn-ghen phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất là Amia = 4,5.10’°m. Năng lượng phôtôn tương ứng là

1,47.10-13 J. C. 4,42.10-16]. D. 4,42.10-13 J. Câu 19. Cho mạch điện như hình vẽ, 8 = 12 V, I= 1 2 ;

đèn thuộc loại 6 V – 3 W ; R1 = 5 2 ; RA = 0; R2 là một biến trở. Để đèn sáng bình thường, giá trị của R2 bằng A. 8 12.

1012. C. 12 12.

14 12. Câu 20. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho | A. một nuclôn.

một cặp prôtôn – nơtron. C. một cặp prôtôn – electron.

một prôtôn. Câu 21. Trong các loại phóng xạ, loại phóng xạ làm giảm số khối của hạt nhân là A. bêta trừ. B. bêta cộng. C. anpha.

gamma. Câu 22. Cho biết X, Y lần lượt là các nguyên tố nào trong chuỗi phản ứng hạt nhân sau:

232Th+n →X_BY A. 237Th ; 233 Pa. B. 232Th ; 232U. c. 233 Pa ; 232U. D. 233 Pa ; 23; Th.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Ron-ghen đều có khả năng đâm xuyên giống nhau. B. Các vật được nung nóng có thể phát ra tia hồng ngoại, tia tử ngoại nhưng không thể phát ra tia Ron-ghen. C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt, tia tử ngoại làm phát quang một số chất. D. Tia Ron-ghen dùng để chụp điện, chiếu điện.

1x (cm) Câu 14. Hai dao động điều hoà có đồ thị li độ – .

thời gian như hình bên. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là A. 201 cm/s.

t(10-‘s) B. 507 cm/s. C. 251 cm/s.

2 3 D. 1001 cm/s. Câu 25. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số.

)

L

-1–AV

7

..

Dao động thứ nhất có biên độ A, dao động thứ hai có biên độ 2A và nhanh pha

So với dao động thứ nhất. So với dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp A. chậm pha “.

nhanh pha “. C. chậm pha

nhanh pha –

LA

Câu 26. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ và vật m. Lúc đầu đưa vật lệch

khỏi vị trí cân bằng một khoảng a sao cho lò xo bị nén rồi thả không vận tốc đầu. Bỏ qua ma sát. Ngay khi mì qua vị trí cân bằng thì một vật m = 2m, được thả nhẹ và dính với mi. Khi lò xo dãn dài nhất lần đầu thì quãng đường vật mẹ đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 2a.

1,33a. C. 1,75a. D. 1,58a. Câu 27. Trên sợi dây OQ căng ngang, hai đầu xu (mm)

cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Hình bên mô tả hình dạng sợi dây tại 7 –

–TS

5–T

x (cm)

truyền song teen day via the die dag dong AAAAAM

thời điểm tự (đường 1), t2 =t += (đường 2) và P là một phần tử trên dây. Tỉ số tốc độ of truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của phần tử P xấp xỉ bằng

CH- W- (2) A. 0,5. B. 2,5.

30 C. 2,1.

4,8. Câu 28. Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I,

đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo

dãn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hoà. Bỏ qua mọi ma sát, lấy m =10. Vào thời điểm t=ls, người ta đột ngột giữ chặt lò xo tại điểm cách 1 một đoạn

30

bằng 2 chiều dài lò xo khi đó. Biên độ dao động của con lắc sau đó là

5,00 cm. B. 2,25 cm. C. 7,25 cm. . D. 4,50 cm. Câu 29. Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực

nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là . Ánh nắng chiếu theo phương

nghiêng góc 30° so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành dưới đáy bể là

11,5 cm. B. 34,6 cm. C. 51,6 cm. D. 85,9 cm. Câu 30. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 12 cm dao

động ngược pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f= 10 Hz, tốc độ truyền | sóng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại A, gần A

nhất dao động với biên độ cực tiểu. Đoạn AM có độ dài là A. 3 cm.

5 cm.

9 cm. Câu 31. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp Uy. Hiệu suất

truyền tải điện là 64%. Biết hệ số công suất và công suất truyền đến nơi tiêu thụ là không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải tăng lên đến 90% thì phải tăng điện áp đến giá trị U2 bằng

1,401. B. 1,96U1. C. 1,601. D. 2,56U1. Câu 32. Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực mà

không cần điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính có tụ số bằng

-0,02 dp. B.2 dp. : C.-2 dp. D. 0,02 dp. Câu 33. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 22 2. Mắc động cơ vào

mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Giả sử hệ số công suất của động cơ là cosp= 0,8 không thay đổi, hao phí trong động cơ chí do toả nhiệt. Công suất cơ cực đại mà động cơ có thể sinh ra là A. 352 W.

176 W. C. 3300 W. D. 2200 W. Câu 34. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mắc vào

hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tốc độ quay của rôto là 5 vòng/s hoặc | 10 vòng/s thì cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch có cùng giá trị. Tốc độ quay của rôto khi cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại là

6,325 vòng/s. B. 4,472 vòng/s. C. 7,071 vòng/s. D. 14,14 vòng/s. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u=Uocos(ot + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm

thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1, to và ta là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UI, Uc, và UB đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. tq = t2 > tz. B. tu = t3 <t2. C. tu = t2 <tz. D. t1 = t3 >t2.

Câu 36. Một bản mặt song song đặt trong chân không, có chiều dày h = 80 cm, chiết suất

của bản mỏng với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,5 và 1,6. Chiếu vào bản mỏng một chùm sáng song song gồm hai màu đỏ và tím có bề rộng d với góc tới i = 45°. Bề rộng lớn nhất của chùm tia tới để chùm tia ló ra khỏi bản mỏng có hai màu đỏ và tím phân biệt là

3,24 cm B. 2,64 cm. C. 3,41 cm. D. 2,41 cm. Câu 37. Pin quang điện là nguồn điện trong đó

quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng. C. một chất quang dẫn được chiếu sáng dùng làm nguồn điện.

một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành nguồn điện. Câu 38. Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất là 80 pm. Lấy hằng số

Plăng h = 6,625.10^^ Js ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10° m/s. Nếu tăng hiệu điện thế giữa anốt và catốt thêm 5 kV thì tia X phát ra có tần số lớn nhất bằng A. 2,568.10. Hz.

4,958.108 Hz. C. 4,187.100 Hz.

3,425.1018 Hz.

3

Câu 39. Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A, B lần lượt là 4 giờ và 40 phút. Ban đầu

hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau 1 giờ 20 phút, tỉ số các hạt nhân A, B còn lại là A.

ch

6

Câu 40. Hạt prôtôn có động năng Wap = 2 MeV bắn vào hạt nhân 3Li đang đứng yên,

sau phản ứng thu được hai hạt a có cùng động năng Wđa = 8,2 MeV. Cho khối lượng hạt nhân mp = 1,007 u ; mLi = 7,014 u ; mHe = 4,002 u. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hai hạt a là A. 165°46′. B. 79°58′. C. 159°53′. *’ D. 82°54′.

B A A 16 C 21 C 26 D 31 C 36 D 2 C 7 B 12 A 17 D 22 A 27 B 32C 37 A

3 C 8 B 13 C 18 c 23 A 28 B 33 A 38 B 141 c19c 14 D 19 C 24 B 29 D 34 A 39c

5 D 10 D 15 C 20 A 25 D 30 C 35 D 40 A Câu 11. A. Các vectơ E và L. và cường độ điện trường tổng hợp E=E + E2 do các

điện tích q1 và q2 gây ra tại M được biểu diễn trên hình. Ét và E2 có cùng hướng. Về độ lớn:

Ē Ē C1622 0032

91

M Ē2 92 = 18000 V/m; E = E + E2 = 36000 V/m.

En = Ez = 9.10o|q) – 9.109.5.10-9

Câu 19. C. Mạch ngoài có R1 nt (R2 / Đ). Để đèn sáng bình thường ở UCB=6V..

: ERCB

CB =6V RCB=632 e IRCB =

R1 + RCB +r

(1)

Đoạn mạch CB có R2 || Ro và R2 =.

– Từ (1) và (2)= R2 = 12 2. Câu 24. B. Phương trình dao động của hai chất điểm:

Jx1 = 4cos(10nt – v1 = 40ncos 10ft (cm/s) (x2 = 3cos(1000 + % ] v2 = 30ncos(10nt + 34) (cm/s) , 6! Ta có : v + v = (407) + (30m)”cos(ot + %)=(vì + vụ mas

= V(407)2 + (307)2 = 507 cm/s. Câu 25. D. Giả sử pha ban đầu của dao động thứ nhất là Q1 =0 thì p2 = 1

2/max

2T. Asino + 2Asin

A singi + A sing2 >> tan Q=

A COSQ1 + A2COSO2

” I AV3 ; tang=~=~=;

=

; tang =00Q

=.

AcosO+ 2A

Ik

Câu 26. D. Khi vật m qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó là vị = a =

2

.

ARAYA

ym

Khi my dính nhẹ vào mị, hệ vật có tốc độ :

-V

=

a=

(1)

mj+m2

m+2mı Vm

3 V my

v là tốc độ cực đại của hệ vật sau va chạm: v = ‘A =

k

A= 1 -A V mj+m2 V3mı

(2

Từ (1) và (2) ,

, ARA- 3 = 0,58; 1-A1 – 1,84.

Câu 27. B.

Ta có: t2 =t +

=t1

of

Hai thời điểm tương ứng với góc quét Ag = 60° Từ hình vẽ ta có:

8 u (mm)

sina = ?

A

Q+B=60°

50° → cos(a+b) = 1

| SinB = 8

COS

49

56

1

Khai triển lượng giác cos(a + B) = cosacosB – sin a sing, kết hợp với cos a = 1 – sinoa, ta thu được

1 thu được 3-4) 39 3A 38mm Tại thời điểm tu, P có li độ 4 mm, điểm bụng có li độ 8 mmo A

26 mm

A=

A

2

A

13

-mm.

Tỉ số 8=

– WAp 21Ap

25.

13

Câu 28. B. Tại t=

30

s thì x = 2,5 cm. Khi giữ chặt lò xo tại điểm cách I đoạn băng

chiều dài lò xo, lúc đó thì cơ năng của con lắc mới :

W=w – W; -}(4k ) Av2 =_ka?- * ka? = A’ * 2,25 cm.

k=0

?

k=1

k=2

10

Câu 30. C. Vì hai nguồn dao động ngược pha k=-1 nhau, nên tại M có cực tiểu khi:

k=-2 40 MB – MA =ka; a = 40 = 4 cm; AB = 3A chứng tỏ cực tiểu gần A nhất và qua M ứng với k= 2, VAMP + ABP – AM = 20 = 8

= AM = 5 cm. Câu 31. C. Độ giảm điện áp trên đây là (1-HDU, nên: I ==

(1-H1)U1 . – (1-H2)U2 – 12 – (1-H2)U2

(1– H)U

R

R

U212coso Mặt khác :

U1Icoso

7 vi

on1

U2 – H(1-H)

0,64.0,36

< =1,6. U VH2(1-H2) U V 0,9.0,1 Câu 33. A. P = Peo + P nhiệt PUIcosp = P + RIORI?- (Ucosp)I + Peo =0 (*) Phương trình (*) có nghiệm khi A=(Ucosp)” – 4P cơ R20 (Ucos@) . (Ucos q)2_(220.0,8)2 un

? 352 W. 4.22

4R

4R

NBSO

Chu 24.2. 12.

Câu 34. A. I=

==

– Le

Theo định lí Vi-ét :

– với : Go là tần số góc khi Imax.

Theo định lí Việt: (4 x c a với tay là tần số góc khi lam

o n ngay 10, 2vòng 6,325 vòngs.

s

max

Câu 35. D. Khi C thay đổi, U… và UR ở cùng một thời điểm mạch có cộng hưởng :

ZL =Zc, do đó t =ts. Khi C thay đổi, Uc

R?+z khi : Zc, = li>Z1 =C2<G = t2 <tų = tz. **

;

max

Câu 36. D.

Ta có : n sini =n sinh Với tia đỏ : 1.sin 45° =1,5sin ra = = 28,16°. Với tia tím: 1.sin 45° =1,6sint of =26,23°. ĐT = hộtan rt – tan rt) ĐT = 80(tan28,16° – tan 26,23°)= 3,41cm. Độ rộng của chùm tia tới thoả mãn :

d=1112 cosi SĐT cosi 3dmax = ĐT cosi= 3,41cos45° =2,41 cm. Câu 38. B. Ban đầu, ta có . hc – LUU hc 6,625.10^^.3.10°C

e 80.10-12.1,6.10-19

19 = 1,5527.104 V Sau khi tăng hiệu điện thế thêm 5 kV ta có : hf = elu +5.103|= f = elU+5.103|_ 1,6.10-19.115527+.

6,625.10-34 . Câu 39. C. NA _ NOA

NtA – 2140 20 Noв

elu +5.103

1,6.10-19.J15527 + 50001 – 4,958.1018 Hz.

– It

-= 21 TB TA

NB

NtB

Câu 40. A.

ip + RL+23He. Từ hình vẽ ta có. Pb =2px + 2pBcosp = 2p%(1+ cosp)

me Wđp = 2mą Wđa (1+coso)

COSQ=1

GP -1. Vậy p =165°46′. 2maWda

 

Đề trắc nghiệm luyện thi THPT quốc gia năm 2021 Khoa học tự nhiên Tập 2 – Đề số 17 môn Vật lí
Đánh giá bài viết