Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1. Đối với một vật dao động điều hoà

gia tốc của vật có độ lớn tăng dần khi nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằi B. vận tốc của vật có độ lớn giảm dần khi nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. C. vận tốc của vật biến thiên điều hoà nhưng ngược pha với li độ của vật. .

lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà nhưng ngược pha với li độ của vật. Câu 2. Hai điện tích điểm q1 = 2.10^-C và q2 = -2.10^-C đặt tại hai điểm A và B cách

nhau một đoạn a = 30 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là

3464 V/m. B. 1732 V/m. C. 0,2 V/m. D. 2000 V/m. Câu 3. Treo một quả cầu vào lò xo, lò xo dãn một đoạn Alo = 5 cm. Nâng quả cầu lên vị

trí sao cho lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho quả cầu dao động điều hoà. Chọn t= 0 là lúc thả cho quả cầu dao động, trục Ox hướng thẳng đứng từ dưới lên, gốc 0 là vị trí cân bằng của quả cầu. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Phương trình dao động của quả cầu là :

x = 5cos/1072t – (cm). C. x = 5cos(10/2t) (cm).

x = 5cos( 1072t + ” (cm). D. x = Scos(10/2t + n) (cm).

Câu 4. Cho mạch điện như hình bên. Các nguồn giống ,

NHA

, , , , nhau, mỗi nguồn có suất điện động 8 = 7,5 V, điện trở trong r = 1 2 ; R1 = R2 = 40 2 ; R3 = 20 2. LEH Hiệu điện thế UCD có giá trị ,

AC

B A. 2,4 V.

  1. 0,4 V. ) C. 1,2 V. . D. 1,6 V.

; Câu 5. Trong quá trình dao động điều hoà của một con lắc lò xo, cơ năng của nó

  1. tỉ lệ với bình phương của chu kì dao động. B. tỉ lệ với tần số của dao động. C. tỉ lệ với chu kì của dao động
  2. tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. Câu 6. Một đồng hồ dùng con lắc đơn, mỗi ngày chạy chậm 3 phút. Cần phải điều chỉnh

chiều dài con lắc như thế nào để đồng hồ chạy đúng ? A. Tăng chiều dài 0,42%.

  1. Giảm chiều dài 0,42%. ..

identif?: D C. Tăng chiều dài 0,21%.

**

imonià, di; 0 2102

  1. Giảm chiều dài 0,21%. Câu 7. Cho hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình lần lượt là

x1 = A cos ot +4 cm) và x2 = A cos et -(cm). Phương trình của dao

6

động tổng hợp là x = 4cos(ot + 9) (cm). Khi (Al + A2) có giá trị cực đại thì giá trị của p là A.

  1. c.
  2. . 24 Câu 8. Chọn phát biểu đúng về sóng cơ trong các phát biểu dưới đây:
  3. Chu kì dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì sóng. B. Đại lượng nghịch đảo của tần số góc gọi là tần số của sóng. C. Tốc độ dao động của các phần tử vật chất gọi là tốc độ của sóng.
  4. Năng lượng của sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng. Câu 9. Sóng ngang là sóng | A. được truyền đi theo phương ngang. B. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. được truyền theo phương thẳng đứng.
  5. có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 10. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trong môi trường vật chất đàn hồi dao

động lệch pha 5 là

6.

.

.

  1. 2..

B.

Câu 11. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn lao động điều hoà theo phương

thẳng đứng với tần số 20 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Hai điểm M, N nằm cách nhau 10 cm trên đường thẳng đi qua S, luôn luôn dao động

cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng có trị số trong khoảng 0,65 m/s đến B. 0,76 m/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

  1. 0,67 m/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s. Câu 12. Đồ thị nào dưới đây mô tả tốt nhất sự phụ thuộc vào thời gian t của số hạt nhân

đã bị phân rã N của một lượng chất phóng xạ cho trước NA NA

NA

:

NA

Α . Câu 13. Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất cosp = 0 khi

  1. đoạn mạch không có cảm kháng. B. đoạn mạch không có điện trở thuần. C. đoạn mạch chỉ gồm tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. ..

D, trong đoạn mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Câu 14. Để làm giảm dung kháng của một tụ phẳng mắc trong mạch điện xoay chiều ta

làm thế nào ? A. Thay chất điện môi giữa hai bản tụ bằng chất điện môi khác có hằng số điện môi lớn hơn. B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. C. Giảm tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ. D. Giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ.

Câu 15. Điện áp giữa hai bản của một tụ điện có biểu thức u = 120cos

Dung kháng của tụ điện là 200 2. Phát biểu nào nếu sau đây là đúng ? A. Chu kì của dòng điện là 0,02 s. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản của tụ điện là 122 V. . C. Lúc t= 0 thì cường độ dòng điện qua tụ điện là i=0,3 A.

  1. Cường độ hiệu dụng của tụ điện là 0,6 A. Câu 16. Người ta cần truyền đi xa một công suất điện 10 MW dưới điện áp 50 kV. Mạch

truyền tải và tiêu thụ điện có hệ số công suất cosp = 0,8. Muốn phần mất mát năng lượng trên đường dây không vượt quá 5%, thì điện trở của đường dây phải thoả mãn điều kiện : A. R2 12 12. B. R< 32 12.

AI(W.m2) C. R58 12. D. RS 16 12.

2,5.10-9 Câu 17. Tại một điểm trên trục Ox có một

nguồn âm điểm phát âm đắng hướng ra môi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường

x (m)

D.

A

” độ âm chuẩn là do = 10-12 w/m2. M là một điểm trên trục Ox có toạ độ x = 4 m. * Mức cường độ âm tại M có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ? A. 24 dB.

  1. 23 dB. C. 24,4 dB. D. 23,5 dB. Câu 18. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây là cảm thuần, độ tự cảm L của

nó có thể thay đổi được trong một giới hạn rộng. Điều chỉnh độ tự cảm L thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây có thể đạt giá trị cực đại là U ZE +R2 U/Z< + R2 UR

UR 2R .

2177 + R2 . zz + R2 Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch

gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 2. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là: A. R1 = 50 12 ; R2 = 100 12.

  1. R1 = 40 12; R2 = 250 12. C. R1 = 50 12 ; R2 = 200 12.
  2. R1 = 25 12; R2 =100 12. Câu 20. Đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 5 2 và hệ số tự cảm L= (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 20 2. Biết cường độ dòng điện trong

41 mạch có biểu thức i= V2 cos100ct (A). Tổng trở và hệ số công suất của đoạn mạch có trị số tương ứng là

  1. 25 2; 0,707. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
  2. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
  3. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 22. Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động

LC lí tưởng ? A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường dao động cùng tần số với dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. C. Khi năng lượng điện trường giảm, thì năng lượng từ trường tăng và ngược lại. D. Ở mọi thời điểm, năng lượng dao động điện từ trong mạch LC không đổi.

B.5012;12

2572 12; 0,707. D. 50/2 s2; v2

Câu 23. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C. Trong

mạch có dao động điện từ tự do với chu kì 2,5.10°s. Khi mắc song song với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung 3C thì chu kì dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng

  1. 0,75.10 s. B. 5,0.100s. C. 1,25.100s. D.0,5.10^s. Câu 24. Tia Ron-ghen sinh ra khi
  2. chiếu vào một tấm kim loại chùm phôtôn có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện của nó. B. chùm ion đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. C. chùm electron có tốc độ cao đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn.
  3. chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua một đèn chứa khí loãng. Câu 25. Tìm phát biểu sai. Tia hồng ngoại
  4. có tác dụng nhiệt. B. gây ra hiệu ứng quang điện đối với hầu hết kim loại. C. có thể tác dụng lên một số loại kính ảnh.
  5. không nhìn thấy được. Câu 26. Cho chiết suất của nước n = 4. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy

một bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S nằm cách mặt nước một khoảng bằng A. 1,5 m.

  1. 80 cm. C. 90 cm. . D. 1 m. Câu 27. Chiếu ánh sáng trắng (bước sóng từ 0,4 km đến 0,76 km) vào hai khe hẹp của thí

nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Bức xạ đơn sắc nào dưới đây không cho vân sáng tại điểm cách vận trung tâm 5,4 mm ? .

  1. 0,480 um. B. 0,45 um. C. 0,54 um. D. 0,675 um. Câu 28. Trong một thí nghiệm với khe Y-âng, với bức xạ có bước sóng A = 0,60 mm,

người ta đo được khoảng vẫn i = 0,42 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng A khác, thì khoảng vẫn i đo được là 0,385 mm. Bước sóng A là

  1. 0,52 um. B. 0,70 um. C.0,64 um. D. 0,55 um… Câu 29. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 km. Công thoát êlectron của kẽm lớn hơn

của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là

  1. 0,72 um. B. 0,504 um. C.0,76 um. D. 0,38 um.. Câu 30. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

0,60 um. Các vấn giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. vẫn sáng bậc 2. B. vận tối thứ 3. C. vẫn tối thứ 2. D. vân sáng bậc 3

Câu 31. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử. .

  1. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. B. Nguyên tử chỉ tồn tại ở trạng thái dừng. C. Ở trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ năng lượng. D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dùng khác thì

nguyên tử phát ra một phôtôn. Câu 32. Một đèn có công suất 12 w. Nếu đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 um

với hiệu suất phát quang là 4% thì số phôtôn phát ra trong 1 s là

  1. 2,90.105. B. 1,45.1018. C. 1,18.102. D. 3,62.109. Câu 33. Một vật có khối lượng 400 g dao động dưới tác dụng của một lực F = 5cos(50t +

. Li độ dao động của vật tại thời điểm t=0,4 s là

  1. -513 cm. B.–2,5 cm. C. 7,5 cm. . D. -2,573 cm. Câu 34. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tia anpha.
  2. Hạt anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm. C. Khi đi qua từ trường, tia anpha không bị lệch hướng.
  3. Tia anpha làm ion hoá môi trường. Câu 35. Biết chu kì bán rã của urani là 4,5.10° năm. Hằng số phóng xạ của chất này bằng A. 1,54.10 năm.
  4. 2,22.10” năm’. C. 5,54.10^năm’.
  5. 2,22.10-10 năm. Câu 36. Giả thiết trong quá trình biến đổi sau đây chỉ xảy ra các phóng xạ a và B :

733Np+_8%B1. Số lần phóng xạ a và B trong quá trình này lần lượt là A. 6 và 2. B. 6 và 4. C. 8 và 6.

  1. 8 và 2. Câu 37. Có hai chất phóng xạ A và B với chu kì bán rã lần lượt là TA, Tp với TB = 2TA.

Khối lượng ban đầu của chúng là mA, mg. Sau khoảng thời gian bằng 2TB thì khối lượng của các chất đã bị phân rã tương ứng là A. 0,125 mA; 0,25 mg.

  1. 0,25 ma ;0,125 mb. C. 0,9375 mA;0,75 mg.
  2. 0,75 mA; 0,875 mb. Câu 38. Một con lắc đơn có chu kì dao động 2,4 s khi ở trên mặt đất. Biết rằng khối

lượng Trái Đất lớn gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng và bán kính Trái Đất lớn gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. Coi nhiệt độ không thay đổi. Chu kì dao động của con lắc khi đưa lên Mặt Trăng xấp xỉ bằng A. 4,8 s.

  1. 5,8 s.
  2. 2 s.. . D. 1 s. Câu 39. Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu

thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6 kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Biết công suất truyền tải và hệ số công suất của mạch điện là không đổi. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là A. 36 kV. B. 2 kV. C. 54 kV.

18 KV.

Câu 40. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự

cảm 0,938 HH và một tụ xoay. Tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay C = (a + 30°) (pF) với a đo bằng độ. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15 m thì phải xoay bản cực của tụ điện một góc A. 38,5°. B. 36,5°. C. 37,5° D. 35,5o.

1D6BA 2 D 7 A 12 31 C 8 A 13 4 A 9 B 14 | 5 | D | 10 | 15

16 C 21 a 26 c 31 D36A 17 C 22 B 27 A 32 B 37 C 18 B 23 B 28 D 33 D 38 B 19 C 24 C 29 | B 34 | C | 39 | D | 20 C 25 B 30 D 35 A 40 C

B B A C

…..

.

Ē2

:

L1200

Câu 2. D. Các vectơ E và E2 và cường độ điện trường

tổng hợp E = 1 + E2 do các điện tích q1 và q2 gây ra tại M được biểu diễn trên hình, E và E, hợp với nhau góc 120°. Về độ lớn :

9.10o|q 9.109.2.10-8 Ei=E2= 220

C = 2000 V/m; ,32

Ela

1200

2

41(A)

a

92 (B)

E = 25,cos 1200 = E. Câu 3. C. Lò xo có k-, o = = = = 1045 rads; A= 5 cm.

Điều kiện ban đầu khi t=0 thì x = 5 cm và p = 0.

(R1 + R3).R2

).12 = 24 12. Câu 4. A. Mạch ngoài có (Rộ nt R3) // R2; RAB =

R1 + R2 + R2

=

15

– 24 +1

= =

0.6 0.0

A.

E = 2 = 15 V; rb =r=192.

S Cường độ dòng điện toàn mạch : I=;

RAB +

1 UAD = UAB.Ru – I.R AB.RĮ = 9,6

V; UAC = AD R13 R1 + R3 UCD = UAD – UAC= 2,4 V.

-==7,5-0,3.1 = 7,2 V;

86400 Câu 6. B. Ta có:

‘TG 86400 + 180° 480 Vis =la- Is = -0,004210

Vậy phải giảm chiều dài con lắc đi 0,42%. Câu 7. A. Vì A = Al + A2. Áp dụng định lí hàm số sin: . .. A ki A2 – A

sin 30° +Q sin 45o – o sin 105°

4.2

→ A1 + A2 = –

sin 105°

| = (A + A) cực đại khi p =

2nd I Câu 10. C. Ta có : Ag = ===

> Al+A2 = 42 min 2 colo-150

= (A + A) cực đại khi x = . Câu 10. C. Ta có : bạ 24 : 24- Câu 11.A. Aọ đa số 4 (a) = 2 x y = (m) Câu 15. C. Biểu thức của i: i=0, co son 5 A = Khi t= 0,1=0,3 A.”

=

2

2ndf

2nd Câu 11. A. Ap =

a

1) = 2 kn =

v=

v

V

Mà 0,65 m/s SV 50,76 m/s

2,7 Sk <3,13 k=3 = v= 0,67 m/s.

.

Câu 15. C. Biểu thức của i: i= 0,6cos :

+ Khi t=0, i=0,3 A.

0,05U- cos Q-80.

Câu 16. C. A

RP =

  1. I 50,05P

5 U2 cos?

R S 0,05U2 cos?

Câu 17. C. Cường độ âm tại một điểm I-5 với r là khoảng cách từ điểm đó đến

nguồn âm.

Del 1=2,5.10-9 Từ hình vẽ ta xác định được { -12

2

:

=^.^=2

x = 2m (x là khoảng

-.10-9

cách từ nguồn âm đến gốc tọa độ O). Tương tự, với điểm M cách O 4 m nghĩa là cách nguồn âm 6 m, ta cũng tìm được Im = 10 LM = 100g M – 24,4 dB.

UZ.

Câu 18. B. Biến đổi : UL = =

VR? +(Zų – Zc)2 BUL cực đại khi Z = 2c 15′

UZZ + R2 > UL max

RU2

Câu 19. C. P=I-R

P=.

7, 8 9 đạt cực đại khi R =Zc

và 2

g = U = 27,

PR –Ư R + zẻ =0

ma

max

22C

ANN

> có hai nghiệm phân biệt R1, R2 với R R2 = z2 = 10000 Theo giả thiết : Uc = 2Uc, 9IZc= 2,Zce U5c = 2UZc

– JR? + ZE VR + ZZ Từ (1) và (2)= R = 50 2; R2 = 200 2. Câu 20. C. Z = V(R + r)2 + (La)2 = 25/2 = cosø =

Z

+ = 0,707.. Câu 23. B. Lúc đầu: T= 2T/LC

Lúc sau: T = 2T LCb với CH = C + BC = 4C=T=2T= 5,0.10°s.

REI

Câu 27. A. Toạ độ vẫn sáng : x =

k

ax 2,7 B A =

– (um) a

KD k Vì 0,4 um <3 < 0,76 um nên 3,6 <k< 6,75 ;k=4, 5, 6; | A = 0,450 um ; 0,540 um và 0,675 um.

rok

Câu 28. D. i= P = = A = 0,5 m. Câu 29. B. A = T = A C = A l = 1,410,36 m = 0,504 um.

A

hc

Câu 32. B. Năng lượng của các phôtôn phát ra trong 1 s là : W = 0,04.12 = 0,48 J.

W Năng lượng một phôtôn là : 4 =>= 3,

10-19 1 = n=– ~ 1,45.10

E Câu 35. A. A = 0,693 – 0,693 81,54.10-10 năm

:^= T 4,5.109 Câu 36. A. Gọi x, y là số phóng xạ a và g”:

233 = 4x + 209 ; 93 = 2x – y + 83, ta có x = 6;y= 2.

Câu 37. C. Sau thời gian 2TB = 4TA, chất A còn 4mA = mA = 0,0625 mAh

Khối lượng bị phân rã là mA – 0,0625 mA = 0,9375 mA. Chất B sau 2TB còn lại 0,25 mg nên khối lượng bị phân rã là 0,75 mg.

D TIÐ – SMT – RtÐ MMT -37% Tur 5,837 s. Câu 38. B.

TMT V&TÈ RMT V MIÐ 90 Câu 39. D. A9 =

R 2 Muốn hao phí giảm 9 lần U phải tăng 3 lần.

op2

A

22

w

Câu 40. C. C =. -= 67,5 pF > a=C-30o = 37,5°.

41?cL

 

Đề trắc nghiệm luyện thi THPT quốc gia năm 2021 Khoa học tự nhiên Tập 2 – Đề số 15 môn Vật lí
Đánh giá bài viết