Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1. Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. li độ dao động.

  1. biên độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. tần số dao động. Câu 2. Trong một dao động điều hoà, lấy mốc thế năng là vị trí cân bằng, đại lượng tỉ lệ

thuận với tần số dao động là

  1. tốc độ cực đại. B. gia tốc cực đại. C. lực kéo về cực đại. D. cơ năng. Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động

của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là A. 8 cm.

  1. 24 cm. C. 4 cm.
  2. 2 cm. Câu 4. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha A và B. Những điểm

nằm trên đường trung trực của đoạn AB trên mặt nước sẽ A. dao động với biên độ cực đại.

  1. dao động với biên độ cực tiểu. .. C. dao động với biên độ trung bình. D. đứng yên, không dao động. . . . Câu 5. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng là A. Khoảng cách

giữa hai điểm nút gần nhau nhất là

B.

.

COMP

D.A.

.

Câu 6. Công thức nào dưới đây nếu không đúng mối liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng cho sóng ?

2T B. fT =1. C. f=-.

  1. =
  2. V=

Câu 7. Đoạn mạch xoay chiều có cường độ dòng điện tức thời cùng pha với điện áp ở hai

đầu của đoạn mạch, đoạn mạch này có thể A. chữa điện trở thuần.

  1. chứa tụ điện. C. chứa cuộn cảm thuần.
  2. gồm tụ điện nối tiếp với cuộn cảm thuần. Câu 8. Tổng trở của đoạn mạch RLC nối tiếp . A. bằng tổng đại số điện trở, cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch.

– B. không thể nhỏ hơn cảm kháng của đoạn mạch. 3. C. không thể nhỏ hơn dung kháng của đoạn mạch. | D. không thể nhỏ hơn điện trở thuần của đoạn mạch.

Câu 9. Một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R = 40/3 2, cuộn cảm thuần có hệ

số tự cảm L= 4 (H), tụ điện có điện dung C-17 (F). Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của đoạn mạch là A. 80 12.

B.60 12.

  1. 100 12. D. 120 12. Câu 10. Hai quả cầu kim loại nhỏ mang các điện tích dương q1 và q2 đặt cách nhau 2 cm

trong không khí, đẩy nhau bởi một lực F = 2,7.10 N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi lại đưa về vị trí cũ, chúng đẩy nhau bởi một lực F = 3,6.10^N. Các điện tích q1, q2 có giá trị: A. 5.10°C và 3.10°C. . . B, 7.10°C và 10°c. . . C. 4.10°C và 4.10°c.

  1. 6.10°C và 2.10°C Câu 11. Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất với

trạm điều hành dưới mặt đất, người ta thường sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng

  1. 100 -1000 (m). B. 50 – 100 (m). C. 100 -10 (m). D. 10 =0,01 (m). Câu 12. Sóng điện từ và sóng cơ không có chung tính chất
  2. truyền được trong chân không. B. mang năng lượng. C. khúc xạ.
  3. phản xạ. Câu 13. Bức xạ có tác dụng chữa bệnh còi xương là
  4. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. ánh sáng đơn sắc màu tím. Câu 14. Trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là trạng thái dừng
  5. có năng lượng lớn nhất. B. có năng lượng nhỏ nhất. C. mà electron chuyển động quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo lớn nhất. .
  6. mà electron có tốc độ nhỏ nhất. Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, vân sáng bậc 4 xuất hiện ở trên

màn quan sát mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn tới vị trí đó bằng 2,4 km. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,6 um.

B.0,7 um. C. 0,4 um. D. 0,5 um. Câu 16. Phôtôn có năng lượng 3,6 eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tử ngoại. B. hồng ngoại. C. tia X.

  1. sóng vô tuyến. Câu 17. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng ?
  2. Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.10″ m/s. B. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang năng lượng giống nhau. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
  3. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của các phôtôn vẫn không thay đổi. Câu 18. Biết giới hạn quang điện của nhóm là 360 nm, công thoát electron của đồng lớn

gấp 1,2 lần công thoát electron của nhôm. Giới hạn quang điện của đồng là A. 300 nm.

  1. 430 nm. C. 270 nm.

360 nm.

Câu 19. Hạt nhân đợteri 3D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là | 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt

nhân 3D là

  1. 2,23 MeV. B. 1,86 MeV. C. 0,67 MeV. . D. 2,02 MeV. Câu 20. Hiện nay, lượng cacbon 14 trên bề mặt Trái Đất
  2. thường xuyên giảm vì bị phóng xạ. B. thường xuyên tăng. C. hầu như không đổi.
  3. có độ phóng xạ ngày càng giảm. Câu 21. Cho mạch điện như hình bên. Nguồn điện

%=24 V ;r=12. Các điện trở R1 = 12; R2=42; R3 = 3 2 ; R4 = 8 (Q. Hiệu điện thế giữa hai điểm

B M, N có giá trị là A. 1,5 V. C. 2,5 V.

  1. 2 V. Câu 22. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ . A. giảm đều theo thời gian.
  2. không giảm. C. giảm theo quy luật hàm bậc hai của thời gian. D. giảm theo quy luật hàm số mũ. Câu 23. Cơ thể con người ở nhiệt độ 37°C có thể phát ra những bức xạ A. hồng ngoại. B. tử ngoại. C. tia X.

D, nhìn thấy. Câu 24. Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 3 m/s.

Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng

A u (mm) X. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N 4 cùng theo thời gian t như hình bên. Biết t = . 0,05 s. Tại thời điểm t, khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ?

– -2 A. V19 cm. B. 120 cm.

NUN C. V21 cm. D. 118 cm. Câu 25. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các

cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là 11 và 12 được biểu diễn như hình bên. Tổng điện tích của hai

8- —– tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng

fi(10-3A)

1

1 L

tụ điện trong hai chàng một

t

T

h

7

,

.

  1. * HC.

alu əw

11

0,5

1,0

1,5

  1. 2 uC.

D.

uC.

THCR

Câu 26. Một con lắc lò xo đặt trên một giá đỡ nằm ngang nhẵn. Biết quả cầu có khối  lượng m = 300 g. Kéo quả cầu dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo nén 5 cm rồi thả

nhẹ cho con lắc dao động. Khi đến vị trí cân bằng quả cầu va chạm đàn hồi xuyên tâm với quả cầu có khối lượng m = 100 g đang đứng yên ở đó. Sau va chạm con lắc tiếp tục dao động điều hoà với tốc độ cực đại là 30 cm/s. Độ cứng của lò xo là

  1. 43,2 N/m. B. 40 N/m. C. 10,8 N/m. D. 20 N/m. Câu 27. Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, cùng đặt trong một điện trường

đều có phương nằm ngang. Quả nặng của con lắc thứ nhất không tích điện và có chu

kì dao động nhỏ là T. Quả nặng của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng | thì dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng một góc a = 60°. Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là A. TVE. B. I.

D.T. .

A

5nt IT Câu 28. Một vật dao động theo phương trình x = 10cos(2 * , với x đo bằng cm,

(32) t đo bằng s. Quãng đường đi được của vật từ lúc t=0 đến t= 2,3 s là A. 30 cm. B. 60 cm. C. 35 cm.

  1. 75 cm. Câu 29. Một cái bể nước sâu 30 cm, rộng 40 cm có

S hai thành bên thẳng đứng. Đúng lúc bể cạn nước thì bóng râm của thành A kéo dài tới đúng chân thành B đối diện. Người ta đổ nước vào bể đến một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 7 cm so với trước. Biết chiết suất của nước là 3. Độ cao của nước trong bể là A. 8 cm.

  1. 10 cm. . C. 12 cm. D. 14 cm. Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa sóng gây bởi hai nguồn kết hợp A, B dao động theo

phương trình : HA = acosat ; us = acos et + với bước sóng A. Biết phương dao động vuông góc với phương truyền sóng và hiệu đường đi của các sóng từ hai nguồn A, B đến hai điểm C, D lần lượt là : Adc = AC- BC =–43 ; Adp = AC-BC=72. Số điểm trên đoạn CD có cực đại giao thoa là A. 7.

  1. 6.
  2. 10. :: D. 11. Câu 31. Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một

pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 2 lần và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là bao nhiêu ? Coi hao phí điện năng chỉ do toả nhiệt trên đường dây và không vượt quá 30% công suất truyền đi. A. 85,5%.

  1. 67,5%. C. 23,5%. D. 76,5%. Câu 32. Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần (có độ tự

cảm thay đổi được) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều

u= 220 2cosot (V). Điều chỉnh độ tự cảm sao cho điện áp hiệu dụng ở hai đầu

cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ và giữa hai đầu điện trở bằng nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là

  1. 220V2 V. B. 220 V. C. 22 V. D. 2272 v. Câu 33. Một kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ 10 dp. Mắt người quan sát có

khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm. Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là A. 2,5. B. 4. C. 5.

  1. 2… : Câu 34. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở , độ tự cảm L, nối tiếp với tụ điện C

rồi được mắc vào một điện áp xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch I = 0,5 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 17 V, 10 V, 21 V. Hệ số công suất của cuộn dây có giá trị gần giá trị nào nhất dưới đây ? A. 0,2.

  1. 0,4. C. 0,5.
  2. 0,8. Câu 35. Một động cơ điện xoay chiều một pha được mắc vào điện áp u = 220/2 cos100ct (V) thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i=2

). Điện năng

do động cơ tiêu thụ trong thời gian 24 giờ có giá trị gần với giá trị nào nhất dưới đây ?

  1. 10 kW.h. B. 20 kW.h. C. 15 kW.h. D. 7,5 kW.h. Câu 36. Trong một thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau một khoảng a. Khi khoảng cách

giữa mặt phẳng hai khe và màn quan sát là D thì khoảng vẫn đo được là 2 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm A = 0,54 um. Nếu dịch chuyển màn ra xa thêm 30 cm thì đo được khoảng vẫn là 2,3 mm. Khoảng cách giữa hai khe là

  1. 0,54 mm. B.0,36 mm. C. 2,7 mm. D. 1,8 mm. Câu 37. Sóng mang của đài phát thanh có tần số 600 kHz ; cho c = 3.10* m/s. Khoảng

cách từ đài phát đến máy thu là 100 km. Số bước sóng trong đoạn đường từ đài phát đến máy thu là A. 2002.

  1. 5002. C. 1002.
  2. 202. Câu 38. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích

hợp, chuyển lên trạng thái kích thích. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron tăng lên 25 lần. Số các bức xạ tối đa mà nguyên tử có thể phát ra là A. 6.

  1. 12. C. 8.
  2. 10. Câu 39. Công suất của lò phản ứng hạt nhân trên một tàu phá băng là 18 MW. Nguyên

liệu urani đã làm giàu chứa 25% U. Biết một hạt nhân • U khi phân hạch toả ra năng lượng Q=3,2.10-ly. Cho số A-vô-ga-đrô NA =6,02.102 mol/l. Khối lượng nhiên liệu cần thiết để tàu hoạt động liên tục trong 60 ngày là

  1. 4553,2 g. B. 5164,4 g. C. 4952,3 g. D. 3841,7 g. Câu 40. Có bốn bạn học sinh thực hành đo gia tốc trọng trường nhờ đo chu kì dao động

của con lắc đơn. Chiều dài con lắc đơn của các bạn lần lượt là 1 = 1,2 m, l = 0,9 m,

lg = 2,0 m, và lạ = 1,5 m. Để con lắc dao động điều hoà, các bạn đều kéo quả cầu của 60

1 o D 11 D 16 A 21 A 26 A 2 A 7 A 12 A 17 A 22 D 27 B

3 C 8 D 13 A 18 A 23 A 28 D | 4 B 9 A 14 B 19 A 24 C 29 C | 5 A 10 D 15 A 20 C 25 C 30 D Câu 10. D. Trước khi tiếp xúc : F = .10g12 = 2,7.10* N

31 32 33 34 35

D A D c A

36 A 37 A 38 D 39 A 40 A 47 (1)*

9.10°(0,5(91 +92)} = 3,6.104 N (2)

Sau khi tiếp xúc : q = a2 = 0,5q +12); F = ?

Từ (1) và (2) suy ra: q1=6.10°c và q2=2.10°C (hoặc qu=2.10°c và q2= 6.10°C). Câu 21. A. Mạch ngoài có R,ntR,M/RontRa); RAB= 813-824 = 4.12 = 3 2.

9); RAB R13 + R24 – 4+12 % UAB=Y_KAB = 24-3 = 18 V :UM=U9-U, = UABR2 _ UABR1 = 15 V.

R2+R4 R1+R3

RaB+r

3 + 1

sun = 4 cos (ot) Câu 24. C. Phương trình dao động của hai phần tử M, N là :3

Ta thấy rằng khoảng thời gian A = T = 0,05=T=

um = 4cos ot – = 0 = 301 rad/s.

15

a

vT

10

Độ lệch pha giữa hai sóng :

1 3

211x

2

6

6

3

5

Tại thời điểm t2 =T- – s, điểm M đang có li độ bằng 0 và li độ của điểm N là : uy = 4cos(or) = 4cos( 30–2,5 cm. ” “

Khoảng cách giữa hai phần tử MN: d= x

– cm.

www

.

in

Câu 25. C. Từ đồ thị ta suy ra được phương trình biểu diễn dòng điện trong mỗi mạch là :

ii = 8.10*cos(2000nt –) (A) ; i2= 6.10 *cos(2000nt + ) (A). Biểu thức điện tích tương ứng là : • 8.10-3 – cos(2000nt – 1)(C);92 =

– cos(2000nt + 20007

20001

6.10-3

91=

10-3

10-3

Từ đó ta có : qi+12=

– cos(2000t+). Suy ra : (qi+q2)max=

C

=

alu

2007

Câu 26. A. Vật va chạm đàn hồi ở vị trí cân bằng:

+

4

2 max

Vimax mj + m2

max

[vimax + vimax = vžmax Vimax = mA = 2 vimax >0–2vimax – 2,30 – 12 rad’s.

Độ cứng của lò xo : k =mo^ = 0,3.12 = 43,2 N/m. Cau 27. B. T=26, lai

Câu 27. B. T=2

4

;

12

= 7+2bit

T’= 271

Fh

Câu 28. D. T =. ** =1,2 s. Lúc t= 0 thì x= 0 sau đó t tăng, x < 0, v< 0.

T.

Vìt= 2,3 s= -T+=

4 6

(s)

s= 7A + 0,5A = 75 cm.

Câu 29. C. Theo định luật khúc xạ ánh sáng : nuk.sini =nước.sinr;

AB

=0.8

với sini = sin BKA =

KA? + AB2

= sinr = .sini = 0,6.

sinr =

H

m

B

M

(HB = IH. tani Lại có :{

HM = IH. tanr

.

,

W

Theo đề HB – HM = 7 + h = IH ==

tani – tanr dễ dàng tính được tani = 1,333 và tanr= 0,75, từ đó tính được h = 12 cm. . Câu 30. D. Tại điểm M trên CD nếu có cực đại giao thoa : 2 AdM

Adu 1 –>=2km, với k nguyên = k == 2 2

a 4 Do AdM = MA – MB giảm dần từ 2 tới C nên:

Adc Isks adp_1.

a 4 Thay số : -4-0,25k <7 – 0,25%Có 11 giá trị của k ứng với 11 cực đại gia Câu 31. D. Gọi H là công suất nơi tiêu thụ và x là hiệu suất cần tìm:

2P 12 _ 2.0,9 _ 1,8 01150,9 0125 x H x x Mặt khác : RI} = 0,1UI , RI3 =(1-x)UI ,

А

N

WW.

max

-bombox_18

Icono

+ x2–x+ 0,18=0 = x1 = 76,5% ; X2 = 23,5% (loại) Câu 32. A. Khi Umax thì uAB vuông pha với uRC. UR = Uc thì

tam giác tạo bởi UAB, URC, 0Lmax là tam giác vuông cân

= U_max=UABV2 = 220/5 V (Hình vẽ). Câu 35. A. P = Ulcosø = 220.2,2.cos* = 419 W; W=P t = 419.24 = 10 kW.h.

2D

(D

+

AD)

2D

.

Câu 36. A. i=

> D=2 m

a=

Lii’

= 0,54 mm.

Câu 38. D. Bán kính quỹ đạo dừng n =npro mà n = 25ro 2n=5à các nguyên tử hiđrô

chuyển lên mức năng lượng E5. Khi chuyển về các mức năng lượng thấp hơn số các | bức xạ tối đa mà nguyên tử có thể phát ra là 10. Câu 39. A. w =?t=18.106.5184000=9,3312.1013 J. | Lượng urani nguyên chất và lượng nguyên liệu cần dùng là :

W M 9,3312.1013.235 Q NA 3,2.10-11.6,02.1023

1623 =1138,3 g ; m,i== 4553,2g.

-2008: “l *0,25 *»

m

=nM =

Câu 40. A. Ta có T= 2 . với điều kiện con lắc dao động với biên độ nhỏ = 0 =>,

do s như nhau nên con lắc càng dài, kết quả đo càng chính xác.

 

Đề trắc nghiệm luyện thi THPT quốc gia năm 2021 Khoa học tự nhiên Tập 2 – Đề số 13 môn Vật lí
Đánh giá bài viết