Nguồn website giaibai5s.com

ĐỀ 63 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)

Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Cho tập hợp H = {3; 4; 5; 6}

  1. 3 e H B . 4 €

H C. 5 CH D. 7 € H.

Câu 2: Tập hợp E = {x 6 N; 1.0 = 2}

A. Không có phần tử nào

B. Có một phần tử

C. Có vô số phần tử

D. Một kết quả khác.

Câu 3: Tổng 3.5 + 2.5 = A. 5 B. 60 C. 25 D. 15

Câu 4: Hiệu 3”.5” – 32.15 = A. 360 B. 36 C. 90 D. 45.

Câu 5: Trong các số sau số chia hết cho 2 là: A. 2221 B. 354

C. 1235         D. 4687.

Câu 6: Tổng 1.2.3.4.5 + 39 chia hết cho: A. 3 B. 4 C. 3 và 9 D. 5.

Câu 7: x : 3 và x : 2 thì:

A. x = B(5)

B. x = U( 2)

C. x 6 Ư(3)

D. x = BC (2; 3).

Câu 8: ƯCLN (35; 15; 5) = A. 35 B. 15 C. 5

Kết quả khác.

Câu 9: Tập hợp số nguyên gồm:

A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương.

B. Các số nguyên âm và số 0.

C. Các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0.

D. Các số nguyên dương và số 0.

Câu 10: Đoạn thẳng MN là hình gồm:

A. Điểm M và điểm N.

B. Hai điểm M, N và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm M, N.

C. Hai điểm M, N và tất cả các điểm nằm ngoài hai điểm M, N.

D. Đoạn thẳng MN và các điểm nằm giữa hai điểm M, N.

II, TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a 15 – 5 + 21

  1. b) 24.35 + 76.35 – 500. Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: 72 – 641 – (2x – 5)] = 2^.5. Bài 3: (1 điểm) Học sinh lớp 6 khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa

đủ hàng. Biết số học sinh của lớp 6, trong khoảng từ 35 đến 50 em.

Tính số học sinh của lớp 6). Bài 4: (1,5 điếu Cho đoạn thẳng AB = 4cm. C nằm giữa A, B sao cho AC

= 1cm. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AC, CB. a. Tính BC

| b) Tính PQ. Bài 5: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số của nó

bằng 21.

  1. B 10.B.

ild)

(0,25d (0,25) (0,25d 0,25d).

BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN #. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,4 điểm. 1. A 2. A 3.0

  1. C 7.0 8.0 9.0 li. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm)

aj 15 – 5 + 21 = 10 + 21 = 31 b = 35.24 + 76) – 500

35.100 – 500 = 3500 – 500

= 3000 Bài 2: {0,75 điểm) 72 – [41 – (2x – 5) = 8.5 = 40 41 – (2x – 5) = 72 – 40 = 32

2x – 5 = 41 – 32 = 9

2x = 9 + 5 = 14 Vậy x = 14 : 2 = 7. Bài 3: điểm) Gọi a …….

Lập luận tìm BCNN (2; 4; 5) = 20 Lập luận tìm BC (2; 4; 5)………..

Đối chiếu điều kiện chọn a và kết luận.

Bài 4: (1,5 điểm) a) Vẽ hình đúng

(0,25) Tính BC = 3cm

(0,5 ) b) Tính được: PC = 0,5cm

(0,25) CQ = 1,5cm

(0,25d) PQ = 2cm

10,25d). Bài 5: (0,75 điểm) Số tự nhiên có tổng các chữ số bằng 21 phải có ba chữ số trở lên (vì 9 + 9 = 18 < 21)

0,25d; Chữ số hàng trăm là 3 (vì 2 + 9 + 9 = 20 < 21) Vậy số cần tìm là 399.

(0,25d),

Đề 63: Đề kiểm tra học kì I
Đánh giá bài viết