Nguồn website giaibai5s.com

ĐỀ 59:  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Câu 1: Câu nào sau đây đúng?

A. Nếu (a + b) : m thì a : m và b : m.

B. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9.

C. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết a ⊂ A.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 2: Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp M gồm các số tự nhiên không lớn hơn 4:

A. M = {1; 2; 3)

B. M = {1; 2; 3; 4}

C. M = {0; 1; 2; 3; 4}

D. M = {0; 1; 2; 3}.

Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?

A. 280

B. 285

C. 290

D. 297.

Câu 4: BCNN (10; 14; 16) là:

A. 24        B. 5.7              C. 2.5.7              D. 24.5.7.

Câu 5: Với a = -2; b = -1 thì tích a2.b3 bằng:

A. -4        B. 4       C. -8             D. 8

Câu 6: Số đối của |-5| là:

A. 5

B. -5

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai.

Câu 7: Tập hợp nào chỉ toàn là các số nguyên tố?

A. {1; 2; 5; 71

B. (3; 7; 10; 13}

C. {3; 5; 7; 11)

D. {13; 15; 17; 19).

Câu 8: Tập hợp A = {40; 42, 44; …; 98; 100} có số phần tử là:

A. 61 B. 60 C. 31 D. 30.

Câu 9: Tổng các số nguyên x, biết –6 < x < 5 là: A. 0 B. -6 C. -5 D.-1.

Câu 10: Cho hai điểm A, B phân biệt cùng thuộc đường thẳng xy, khi đó

A. Hai tia Ax và By đối nhau.

B. Hai tia Ax và Ay đổi nhau.

C. Hai tia Ay và Bx đối nhau.

D. Hai tia Ax và By trùng nhau.

Câu 11: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:

A. Không có điểm chung nào.

B. Có một điểm chung.

C. Có hai điểm chung.

D. Có vô số điểm chung.

Câu 12: Cho đoạn thẳng AB = 2cm. Lấy điểm C sao cho A là trung điểm đoạn BC; lấy điểm D sao cho B là trung điểm đoạn AD. Độ dài đoạn thẳng CD là: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1:(1,75 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a) 27.77 + 24.27 – 27

b) 174 : {2.[36 + (4” – 23)]}.

Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:

a) 122 + (518 – x) = -36

b) 2 x – 51 = 8.

Bài 3: (1,25 điểm) Một đoàn học sinh có 80 người trong đó có 32 nữ, cần phân chia thành các tổ có số người bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia thành các tổ có không quá 10 người với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ.

Bài 4: (2 điểm) Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 3cm, AC = 7cm.

a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

b) Tính độ dài đoạn thẳng BC.

c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng

Bài 5: (0,5 điểm) Cho P = 1 + 2 + 2^ + 2^ + 2+ + 2% + 2% + 2. Chứng minh P chia hết cho 3.

BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

1.D 2.0 3. B 4.D 5. A 6. B 7. C. 8. C 9. A 10.B 11.A 12.D.

Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa. Điểm làm tròn đến 0,5đ (Ví dụ: 7,25đ = 7,5đ; 7,5đ = 7,50; 7,75đ = 8đ).

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: (1,75 điểm)

a) 27.77 + 24.27 – 27 = 27.(77 + 24 – 1)

(0,25d) = 27.100

(0,25) = 2700

(0,25d) b) 174 : (2.[36 + (42 – 23)]} = 174 : {2.[36 + (16 – 23)]} (0,25d) = 174 : (2.[36 + (-7)]}

(0,25d) = 174 : (2.29)

(0,25d)

(0,25d).

Bài 2: (1,5 điểm) a) 122 + (518 – x) = -36

518 – X = -36 – 144 518 – x = -180

X = 698

(0,25d) (0,25d) (0,25d)

b) 2x – 5) = 8 1x – 5= 4

(0,25d) Suy ra: x – 5 = 4 = x = 9 (0,25d)

X – 5 = -4 = x= 1 (0,25ď). Bài 3: (1,25 điểm)

Số học sinh nam trong đoàn là: 80 – 32 = 48 (học sinh) (0,25đ) Giả sử đoàn được chia thành n tổ với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ thì: 48 : n và 32 : n.

(0,25) Hay n e UC (48; 32) = {1; 2; 4; 8; 16)

(0,25) Vậy có hai cách chia tổ mà mỗi tổ có không quá 10 người với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ là: 8 tổ (6 nam và 4 nữ)

(0,25d) 16 tổ (3 nam và 2 nữ)

(0,25d). Bài 4: (2 điểm) | Vẽ hình đúng được 0,25 điểm.

B__ M C X a) Vì AB < AC (3cm x 7cm) nên B nằm giữa A và C.

(0,5) b) Vì B nằm giữa A và C nên: AB + BC = AC

(0,25d) Tính được BC = 4 (cm)

(0,25d)

  1. c) M là trung điểm của BC nên: MC = MB =

BC

(0,5d)

MC = 2 (cm)

(0,25d).

Bài 5: (0,5 điểm)

P = (1 + 2) + 22(1 + 2) + 24(1 + 2) + 2 (1 + 2) P = 3(1 + 22 + 24 +26) : 3

(0,25d) (0,25d).

Đề 59: Đề kiểm tra học kì I
Đánh giá bài viết