Nguồn website giaibai5s.com

ĐỀ 20

ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG

Câu 1: (1,5 điểm)

a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức.

b) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.

37:33 = … ………..

a6 : a = ………. (a ≠ 0).\

Câu 2: (2 điểm)

a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách.

b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:

7 A; {12; 13 DA; 14 A.

c) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? C

âu 3: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:

a) 3x + 17 = 32

b ) 2x + 1 = 16

c) (x – 28): 12 = 51.

Câu 4: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 4.49.50

b) 72.43 + 72.57

c) 5.[400 : (198 – 2.72)).

Câu 5: (1 điểm) So sánh 311 và 1714.

BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN

Câu 1: (1,5 điểm)

a) Phát biểu đúng quy tắc (SGK/29) được 0,5 điểm.

Nêu đúng công thức (SGK/29) được 0,5 điểm.

b) 37: 33 = 34 (0,25d) ; a : a = a (a + 0) (0,25d)

Câu 2: (2 điểm)

a) Cách 1. A = {7; 8; 9, 10, 11, 12, 13} (0,5d)

Cách 2. A = {x c N | 7 < x < 14} (0,5d)

b) 7 € A; {12; 13} CA; 14 & A (0,5d)

c) Tập hợp A có 13 – 7 + 1 = 7 phần tử. (0,5đ)

Câu 3: (3 điểm)

a) 3.x + 17 = 32

b) 2x +1 = 16 3.x = 32 – 17

2X+1 = 24 3.x = 15

Suy ra x + 1 = 4 x = 15:3

x = 4 – 1 x = 5 (1d)

x = 3 (1d)

c) (x – 28): 12 = 51

x – 28 = 51.12 = 612

x = 612 + 28 = 640 (1d)

Câu 4: (2,5 điểm)

a) 2.49.50 = (2.50).49 = 100.49 = 4900(0,75d)

b) 72.43 + 72.57 = 72.(43 + 57) = 49.100 = 4900 (0,75d)

c) 5.[400 : (198 – 2.72)] = 5.[400 : (198 – 2.49)]

= 5.[400 : (198 – 98)

= 5.[400 : 100] = 5.4 = 20 (1đ)

Câu 5: (1 điểm)

31″ < 3211 = (4.8)11 = 411.811 = 222.811 1714 > 1614 = (2.8)14 = 214.83.811 = 214 29.811 = 223.811 Ta có: 223.811 > 22.8.1 nên 1614 > 321 hay 174 > 3211.

Đề 20: Đề kiểm tra tập trung
Đánh giá bài viết