Nguồn website giaibai5s.com
ĐỀ 15 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ HỌC
Bài 1: (2 điểm)
a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
b) Áp dụng tính: (-15) + (-40); (+52) + (-70).
Bài 2: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (-5).8.(-2).3
b) 125 – (-75) + 32 – (48 + 32)
c) 3.(-4)2 + 2.(-5) – 20.
Bài 3: (2 điểm)
a) Tìm: 32 ; 7-10 ; 10.
b) Tìm số nguyên a biết: a = 3; a + 1) = -1.
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm x 6 Z, biết:
a) x + 10 = -14
b) 5x – 12 = 48.
Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm tất cả các ước của (-10).
b) Tìm năm bội của 6.
Bài 6: (1 điểm) Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn –10 < x < 11.
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN
Bài 1: (2 điểm)
a) Phát biểu đúng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu như SGK. (1đ)
b) (-15) + (-40) = -55 (1d)
c) (+52) + (-70) = -18 (1d).
Bài 2: (2,5 điểm)
a) (-5).8.(-2).3 = [(-5).(-2)].8.3 = 10.24 = 240 (0,75d)
b) 125 – (-75) + 32 – (48 + 32) = (125 + 75) + 32 – 48 – 32 = 200 + (-48) = 152 (1đ)
c) 3.16 – 10 – 20 = 48 – 30 = 18 (0,75)
Bài 3: (2 điểm)
a) 32 = 32; 1-10) = 10; 101 = 0 (1d)
b) la = 3 > a = t3 la + 1) = -1 = không có số nguyên a thỏa mãn vì GTTĐ của mọi số nguyên đều không âm. (1đ)
Bài 4: (1,5 điểm)
a) x + 10 = -14
b) 5x – 12 = 48 x = -14 – 10
5x = 60 x = -24 (0,75)
X = 60 : 5 = 12 (0,75d).
Bài 5: (1 điểm)
a) Các ước của (10) là: +1, +2, +5, +10 (0,5d)
b) Năm bội của 6 là: +6; +12; 18 (0,5d).
Bài 6: (1 điểm) x = -9; -8; -7; …; 0; 1; 2; …; 10.
Tổng: (-9) + (-8) + (-7) + … + 0 + 1 + 2 + … + 10 = 10 (0,5đ).