Nguồn website giaibai5s.com

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 219 Câu 1. a) Giải tương tự bài tập 1 ở bài 44.

1 + y = (2x + 2 = (y +u) . Với x: số nguyên tử C, y: số nguyên tử H, u: số nguyên tử X (halogen)

www

coor co

Chất

(n + v) C6H6Cl6 C:H5C1 C3H5Br3

C12H4C1402 | 9 Câu 2.

  1. a) Trong 2 liên kết C-Cl và H-C1 độ phân cực của H-Cl > độ phân cực C-Cl vì hiệu độ âm điện H–Cl > C-Cl.

| b) Dẫn xuất halogen là hợp chất cộng hóa trị nên phân cực rất bé (hiệu độ âm điện C-X (Cl, Br, Il..) nhỏ) nên không tan được trong dung môi phân cực, mà tan tốt trong dung môi hữu cơ (ete, etanol… (là những dung môi không phân cực). Câu 3. a) Với NaOH/H2O, to

H

.

H

.

CH3 – C – CI+ NaOH – H40,6° → CH3 -C-OH + NaCl

C2H5

C2H5 +) CH2=CHBr: không phản ứng với dung dịch NaOH khi đun nóng.

+) C6H5-CHy–Cl + NaOH __H40,to → CH CH2OH + Na

  1. b) Với KOH/butan, t.

CH3 -CH=CH-CH3 + KCI

(sản phẩm chính)

CH3 -CH – CH2 – CH3 + KOH – CH, OH

CH2 = CH – CH2 – CH3+ KC!

(sản phẩm phụ) CH2-C1

CH2-OH O + KOH _¢.1.1.4, o + KCI c) Với Mg/ete khan

H

+) CH, – CH – CH, – CH4 + Mgete khan >CH, -C – MgCl + Na

C,H

ete

-HI

+) CH2=CHBr + Mg – ete – CH2=CH-Mg-Br

+) C6H5-CH2-Cl + Mg – ete › C&H=CH2-Mg-C1 Câu 4. . . . . . .

CH3-CH2-CH=CH,

(spp) CH3 – CH2 – CHI – CHE_KOH/C,H,OH, to

CH3-CH=CH-CH:

(spc) Chú ý: Sản phẩm chính có 2 đồng phân là: đồng phân cis và trang Câu 5.

  1. a) Điều chế 1,2-đicloetan (CICH – CHCI)

CH3-CH2Cl + NaQH_ C,H,OH, to _— CH=CH2T + NaCl + H2O NaCl (c) + H2SO4 (a) → NaHSO4 + HCIT 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O CH, = CH, +Cl, → CH, -CH,

ĆI

Ći

  1. b) Sơ đồ phản ứng đơn giản điều chế 1,2-đicloetan

CzH;Cl + NaOH_CHx0H7,to C2H2 + NaCl + H2O (1). (mol) 2 2 . . . 2 2 H2SO4 (d) + NaCl (c) + NaHSO4 + HCI

(2) (mol) 2 2 2

HCI + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H20

(3) (mol) 2 0,5 0,5

C2H4 + Cl2 → C2H4Cl2 (mol) 0,5 0,5 0,5

Theo các phương trình phản ứng (1), (2), (3) và (4) khối lượng các chất cần là:

mch.ci = 64,5 x 2 = 129 (gam); mNaOH = 40 x 2 = 80 (gam)

m.so = 98 x 2 = 196 (gam); mmno, = 87 × 0,5 = 43,5 (gam). Câu 6.

  1. a) 2CH=CH 2t,6° → CH, = CH = C = CH

.

.

CH

CH, = CH – C = CH + HCl PCH = CH – C = CH, (chính)

CI

> CH2 = CH – CH = CHCl (phụ) b)nCH, = CH – C = CH, -_ xt, t°. P(-CH, -CH = C-CH,-).

xt, to

LAN

CI

.

CI

.

.

KOH/ancol/to

Câu 7. a) CH3-CH2-CH2-CH,C1 _ KOH/ancol/to; CH3-CH2-CH=CH,

>CH, – CH, – CH – CH,

CI

|

CH, – CH – CH = CH + HCl

(sản phẩm chính) »CH – CH – CH – CH2Cl

(sản phẩm phụ

CH3-CH;

+0

0

tematy > CoH5CC1CH:

AI?

  1. b) C«Hø + CH2=CH2 – 1 .CH2-CH3

.

CH=CH2

ZnO, 600

-H

CH=CH,

CHCI-CH.CI

Câu sai: a, c, d.

Câu 8. Câu đúng: b;

Chương VIII: Dẫn xuất Halogen – Ancol – Phenol-Bài 44: Luyện tập: Ancol và Phenol
Đánh giá bài viết