A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. Tính chất hóa học của stiren: a) Phản ứng cộng: H2, Br2, HCl,..
b) Phản ứng trùng hợp và đông trùng hợp:
Phản ứng trùng hợp đồng thời 2 hay nhiều loại monome gọi là phản ứng đông trùng hợp.
c) Phản ứng oxi hóa:
II. Tính chất hóa học của naphtalen b) Phản ứng cộng hiđro (hidro hóa) |
Nguồn website giaibai5s.com
- HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 196 Câu 1.
| Chỉ có B và C là công thức cấu tạo của naphtalen.
(B) D
cco
Câu 2. Công thức cấu tạo của các chất: a) o-clostiren
m-nitrostrien
CH=CH,
p-flostiren.
CH=CH,
CH=CH,
Oa
OLNOZ
- b) a-clonaphtalen
B-metylnaphtalen O CH
100cm
Do
1-flonaphtalen.
2-nitronaphtalen IOS-NO2
Câu 3.
Stiren (C4H8 + Bry) có mặt bột sắt thu được 3 chất có công thức C8H(Bra (1 nguyên tử Br tham gia phản ứng thế, 2 nguyên tử Br tham gia phản ứng cộng). Vậy có các phản ứng:
CH=CH2 CHBr-CH,Br
+ Bran
> OBI
CHBr-CH,Br
CHBr-CH2Br.
+ HBO CHBr-CH_Br OL
CHBr-CH,Br
o + Bra __
F
Fe
+ Bro
+ HBr
– Br
+ HBr
Câu 4.
HO
O2 (kk) V.OR, 350-450°C
C
COOH COOH
Anhidrit phtalic
Câu 5.
- a) Dùng dung dịch KMnO4: | 6 – Stiren làm mất màu dung dịch KMnO4 ngay ở nhiệt độ thường tương tự etilen: CeH, CH = CH2 – Khánh • CHE – CH – CH,
ОН ОН – Etylbenzen làm mất màu dung dịch KMnO, khi đun nóng:
C&H C2Hz _ KMnO4, H,0 CH: -C-OK
80-100°C
zen
—
– Benzen không làm mất màu dung dịch KMnO, ngay cả khi đun đến 80°C.
. b) Dùng dung dịch AgNO4 trong NH: . – Phenylaxetilen cho kết tủa:
CoHz-C=CH _AgNO3/NHz, to > C&Hz-C=CAg Câu 6. a) Viết phản ứng điều chế stiren:
2 CH: +CHChF> 0 1 ÇHz-CH: CH=CH,
2.0.”> 0 + H, 123 b) Theo phản ứng (1) ta có:
—–
103
103
nch. = nch. =
(m
> Vch. = 78
x 22,4 = 287, 2 (1)
78
Kết hợp (1) và (2) có: 1mol C6H6 + 1mol C6H8
78 104
Khối lượng CH theo lí thuyết là: x= 10° x 104 (kg)
78
(kg)
Nhưng hiệu suất bằng 80% mỗi giai đoạn nên:
103 x 104
2×0,8×0,8 = 0,853 x 10% = 853kg.
X
=
78