Nguồn website giaibai5s.com

  1. Clorua vôi là:
  2. Muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit. B. Muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit. C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
  3. Clorua vôi không phải là muối. ỖChọn đáp án đúng. –

Giải

Clorua vô; n / C1 orua vôi Ca

10 – Cl là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai gốc axit (axit clohiđric và axit hipoclorơ) 2. Nêu tính chất hóa học chính và ứng dụng của nước Gia – ven, clorua vôi

Giải Tính chất hóa học chính của nước Giaven và clorua vôi là tính oxi hóa mạnh, do đó chúng được dùng để sát trùng, tẩy trắng vải, giấy, tẩy uế chuồng trại, nhà vệ sinh .. .

  1. Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất : NaCl, MnO2, NaOH và

H2SO4 đặc, ta có thể điều chế được nước Gia – ven không ? Viết phương trình hóa học của các phản ứng.

Giải

. 2NaCl + H2S04 to, Na2SO4 + 2HCI MnO2 + 4HC1t”MnCl2 + Cl2 + 2H,0

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O 4. Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau :

  1. a) Cl2 + H2O + HCl + HCIO b) CaoCl2 + HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O c) C1, + KOH + KCI + KCIO3 + H2O d) HCI + KCIO3 → KCl + Cl2 + H20 e) NaClO + CO2 + H2O + NaHCO3 + HCIO f) Caoci, → CaCl2 + O2 Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử ? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng. .. . Giải

. Các phản ứng oxi hóa khử là : * Cl2 + H2O → HCl + HCIO

Cl2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa * CaoC1, + 2HCl → CaCl, + Cl2 + H,O

CaOCl2 là chất oxi hóa, HCl là chất khử * 3Cl2 + 6KOH + 5KCI + KCIO3 + 3H20

Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa * 6HCl + KCIO3 → KCI + 3Cl2 + 3H20

KClOg là chất oxi hóa , HCl là chất khử * 2CaoCl2 → 2CaCl2 + O2

CaOCl vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. 5. Trong phòng thí nghiệm có canxi oxit, nước, MnO2, axit H2SO4 70%

(D = 1,61 g/cm^) và NaCl. Hỏi cần phải dùng những chất gì và với lượng chất là bao nhiêu để điều chế 254 g clorua vôi ?

W

.ARAGADIRISH

W

 

Giải Ta có : nCaOCl2 = 1977

= 2 mol Các phản ứng điều chế clorua vôi :

CaO + H2O + Ca(OH)2 2 mol 2 mol 2 mol H2SO4 + 2NaCl → 2HCl + Na2SO4 Dr 4 mol 8mol 8mol, No MnO+ 4HCI MnCl, + Cl2 + 2H,0 2 mol 8 mol

2 mol Cl2 + Ca(OH)2 → CaoCl2 + H20 2 mol 2 mol

2 mol → mCao = 56.2 = 112g → mH20 = 18.2 = 36g

m Naci = 58, 5.8 = 468g > mMnO2 = 87.2 = 174 g

4.98.100 > Vdd H2SO4 = 7091 = 347,8 ml I

Chương V. Nhóm halogen-Bài 24. Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
Đánh giá bài viết