I. TRẢ LỜI CÂU HỎI
Hướng dẫn Xem phần kiến thức cần nắm vững của các bài học. |
II. Giải bài tập
Nguồn website giaibai5s.com
- Cho hàm số f(x) = ax^– 2(a +1)x+a+2(a + 0). | a) Chứng tỏ rằng phương trình f(x) = 0 luôn có nghiệm thực. Tính các nghiệm đó.
- b) Tính tổng S và tích P của các nghiệm của phương trình f(x) = 0. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của S và P theo a.
Giải . a) Với mọi a + 0 phương trình f(x) = 0 là phương trình bậc hai có biệt thức A =(a + 1)^-a(a +2)=1>0 nên phương trình luôn có hai
a+2 nghiệm x1 =1 và x = -.
- b) Tổng và tích các nghiệm của phương trình f(x) = 0 lần lượt là: .. S = x,+x, =1+ a +2 _ 2(a+:)
а а ?
a+2 P = x,.X2=
* Khảo sát hàm số S(a), ta có: Tập xác định D = – limS(a)=00
+Tiệm cận đứng là a = 0 – lim S(a)=2
* Tiệm cận ngang là S = .. S'(a) = –
<0 Va 0
X+
.
1
2
.
.
a
Bảng biến thiên:
too
SL
SI
+
.-00
Đồ thị (hình trang trên). * Khảo sát hàm số P(a) = 4*, ta có:
a
Tập xác định D = R \ {0}
limP== a = 0 là tiệm cận đứng lim P =1= P = là tiệm cận ngang
X
>0
-2 Vo
2
. rs
P'(a) = -5<0 varo
а Bảng biến thiên:
-o
Pl.
P
1
Đồ thị (hình trên).
- Cho hàm số y = -x+(a -1)x +(a +3)x-4 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi a = 0 b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và các đường thẳng: y = 0, x = -1; x = 1.
Giải
d)
- a) Với a = 0 ta có: y = -2x -x^+3x – 4
X
+
.
Tập xác định D = R
lim y = tos, lim y=-00
y’= -x?-2x+3 = 0 x=-3 vx=1 Bảng biến thiên: x -00
– 0 + 0 y too .13
-3
too
Đồ thị (hình bên). b) Diện tích hình phẳng:
X
$= (x+x2–3x +4 ]dx
U
1
1
– (12+*+2+4)-612 2-4)
1 +-
3
3 +-
2
) +4.
–
–
–
–
4
12
12
3
2
26 (dvdt)
- Cho hàm số y = x + ax + bx +1
- a) Tìm a và b để đồ thị của hàm số đi qua hai điểm:
A(1; 2) và B(2; -1). b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với các giá trị tìm được của a và b.
| c) Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, x = 1 và đồ thị (C) xung quanh trục hoành.
Giải a) Đồ thị đi qua A(1; 2) và B(2; -1) khi và chỉ khi: 12 = 2+a+b
1-1=-8+4a – 2b+1 $a = 1, b=-1
- b) Khảo sát hàm số: y = x +x2–x+1, ta có: Tập xác định D = R
| lim y =-go, lim y =+
X-→
y’ = 3×2 + 2x – 1=0
x=-1 Vx==
.
3
Bảng biến thiên:
..
.
..
to
-00 .
– 0
y|
+
+
2
too
–
–
Đồ thị (hình bên). c) Thể tích của vật thể là:
V = [[x’+x°-x+1]
= 1347 (dvtt)
105
- Xét chuyển động thẳng xác định bởi phương trình:
s(t) = -=-34
2
Trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét.
- a) Tính v(2), a(2), biết vít), a(t) lần lượt là vận tốc, gia tốc của chuyển động đã cho.
- b) Tìm thời điểm t mà tại đó vận tốc bằng 0.
Giải
- a) Theo ý nghĩa cơ học của đạo hàm ta có:
v(t) = s'(t)= t – 3t+t-3
= v(2) = 2? – 3.22 +2-3=-5 (m/s) a(t) = v'(t)=s”(t)= 3to -60 +1.
a(2) = 3.22 – 6.2 +1 =1 (m/s). b) v(t) = t’ – 3t’ +t-3=0)
=(1-3)(t? +.1)=0 t=3 Vậy tại thời điểm to = 3s thì vận tốc bằng 0. 5. Cho hàm số y = x + ax^ + b a) Tính a, b để hàm số có cực trị bằng khi x = 1. b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi:
á = -1, 6=1
… c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các điểm có tung độ bằng
..
Giải
- a) Ta có: y = 4x + 2ax = 2x(2x+a)=0
..x=0.x == céu a < 0)
Hàm số đạt cực trị tại x =
11
(với a < 0).
Hàm số có cực trị hàng
khi x = 1, khi đó ta có:
- b) Với – ,=1. Ta có: y x +1
Khi đó y = 4x – 1 = 0 = X = 0 v2 =>
Bảng biến thiên:
too
+
0
–
0
+
yl – y|-0-
too
415-
15
.
16
Đồ thị (hình dưới). c) Ta có:
yo =f(xo)=1<x-}x+1=1
**-}x=0
0
03151
****(*: -5)=0-x
Do đó, ba tiếp điểm là 0, 1, 5 ( 5 )
Ta có các phương trình tiếp tuyến sau:
* y = 1
*y-tal* tatt hay sa mga ose to ( * * a )+t hay y = –
X
- Cho hàm số y = x^
x+m-1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2.
- b) Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ a = -1.
Giải
- a) Với m = 2 ta có y = X^4
X+1 D = R \ {-1} lim y = +o, lim y=–00
3x = -1 là tiệm cận đứng
lim y = = y = 1 là tiệm cận
Xto
| ngang
y’ = (x + 1)”
=> 0 VX +-1
Bảng biến thiên:
-00
–
-1
–
too
too
Đồ thị (hình trên).
- b) Phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm x = a + -1 là: y= 3[x-a]+a-?
(a +1) 21* *45*a+I
- Cho hàm số y = 2x
- a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
- b) Tìm các giao điểm của (C) và đồ thị của hàm số y = x^ + 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại mỗi giao điểm.
- c) Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường thẳng y = 0, x = 1 xung quanh trục
—-
Ox.
Giải ..
2
- a) Xét hàm số y =
-, ta có: 2-X
D = R \ {2},
lim y = +ô, lim y ==O3 tiệm cận đứng là x = 2
.
.
+2
lim y = 08 tiệm cận ngang là y = 0
,
X
ton
7>VE2
(2-x)? Bảng biến thiên:
to
y |
+
.
too
00
0
1
-17
–
–
Đồ thị (hình bên).
- b) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong:
2
-=x? +1 .. . 2- x
2 3 4 x’ – 2×2 + x = 0 – X#2
x=0 vx=1 Tọa độ các giao điểm A(0, 1), B(1, 2) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A và B lần lượt là:
y = -x+1; y = 2x c) Thể tích khối tròn xoay là:
ZN
2
– dx = 0 – — || = 21 (dvtt) 02-X
(2-x) lo 8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: a) f(x) = 2x^ – 3x12x +1 trên đoạn
- b) f(x) = x Inx trên đoạn [1; els c) f(x) = xe” trên nửa khoảng [0; +) d) fx) = 2sinx + sin2x trên đoạn 0, “
nx +
Giải
- a) Tập xác định D = R
Ta có: f(x) = 6×2 – 6x -12=0e x = -1vx = 2
R1-2) = -3; f( )= 3; 4(+1)=8; f(2)=-19
pay f(x)=max(4-3-8-19}=8 b) Tập xác định D = (0, +7) f(x)= x(21nx+1)= 0 x=e=te f(x)>0 với x > Vậy f(x) > 0 với xe[]; e] Hàm số f(x) đồng biến trên [1; e]nên ta có:
min f(x) = f(1) = 0, max f(x)=f(e) = e’ c) Tập xác định: D = R
f(x)=e**(1-x)=0 x=1 B . f(x)>0 với x 6(-o;1) và f(x) <0 với x 6(1; +)
lim f(x)=0 Suy ra mụn r(x)=(() = 0.max f(x)=f()==d) Tập xác định D = R, 0: cp f(x) = 2cosx + 2cos2x = 0 <>cos2x =-cos x = cos(x+ )
X-
+
=
COS X
Trên đoạn . . r(x) bằng 0 tại x = 0, x 7 và x x
Ta có to) = (x)=0. (5) x (3) – Suy ra min f(x) = -2; max f(x) = 343
(103
)=
–
U
:
- Giải các phương trình sau: a) 132x+’ – 134 – 12 = 0 b) (3* + 2)(3+ 3.2) = 8.6* c) log5 (x – 2). log; x = 2.log: (x-2) d) logź x – 5log, x+6=0
Giải a) 132x+1 – 134 – 12 = 0 Đặt 13* => 0 ta được:
:
.
(13t’ – 1-12=0
TElox=0
{t>o .. b) (3* + 2*)(3* +3.2%) = 8.6*
32x +3.22 +4.24.3* = 8.6%
32x +3.22* – 4.6* = 0 Chia hai vế cho 6* > 0, ta được:
() +-3) —02
X
7-1′>0
>x=0 vx=1-log, 2
- c) log 5 (x-2).log, x = 2.log; (x-2)
2log: (x – 2).log; x = 2 log; (x-2) log: (x-2)[log, x – 1] = 0
log: (x-2)=0 [x = 3 *Llog; x – 1 = 0 [x=5
- d) Đặt log x =t ta được:
t-5t+6=0 =t=3 v t = 2 [log,x = 3 [x = 2 = 8 log, x’=
2 x = 2 = 4. 10. Giải các bất phương trình sau:
2x
log2 (x2-1)
- a) 3.2252
( **”>1
1.
VE
4
1- logx
X c) logo x + 3 log x 24
- d) –
1+ log, x
Giải a) Ta có: 3* – 2* = 0 => x = 0
3* – 2* <0 với x < 0 . và 3* -2* >0 với x > 0 Do đó bất phương trình đã cho tương đương với:
3t-2
3.2
– 2.3x
| 1-1
322-250637″-2.9″500″
3
-24
3* – 2*
1-(+)’>0
3t-2
Lập bảng xét dấu của phân thức
x le.
3t-2
1-t
+
.
3t-2
1-t Từ bảng xét dấu suy ra các nghiệm của (1) là:
0<{}<hope (1) >={}}* *x21 hoße < < o
ac
>|
x21 hoặc x < 0
Tập nghiệm của bất phương trình là:
(-00;0)4[1 ; too)
{x?-120 Slx>1
» (*)**; 0()* – [* :(=)<0
x-1<1 *{12<x<i2 exe(-12;-1)(1:12) c) log2x +3 log x 24 = x +3t-420
logx 5-4v logx21 e xe(-9;10″] [10; +)
t = log x
.
.
.
.
(31-t
1
-30
–
V
V
–
1-log,
X 1+ log, x
4
1+ log, x
4
{1+t It = log2 X
= logy x < -1 hoặc logy x >1.
oxe (0:4)+(2:40)
- Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần:
- a) ŚVäinxdx
- c) }(x-x)sin xdx a) (2x+3)e*dx
Giải a) Đặt u = nữ, dv = (xdx = du = do, váy Elna: – ? xnxt la
3 (-21-20
120
- b) Đặt u = x, dv = – *9
dx sin’x
du = dx, v=-cotx
x
..
1
COS X
TC
=[-ncet x = lokin 1 – 2 45,4 m 2 o fix-x)sin xax = f(x ==)+(cosx)
=(x-)cosa[ – ]cos xax == -sinx/ – * 2) }(2x + 1)e “dx = = {2x+ 3)dle”)
==(2x + 3)e=x[, +2je dk =e-3-[22*1 = 3e-5
1
- Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số:
=
Jam (3-os Jaw (as cu-com (3-ox)) Đ 9. (đạt tan)
!
wie
=
(
- e) sin’xcos xdx (đặt u = cosx) dj+ạn xex (đặt u = 41 Hanx)
| Giải
- a) Dęt u = cos( * – * )= du = sin(-as Jack
dx
LIMIN
- fi) Đạt x-game đa sát,
- c) Ta có: cos^xsinox = sinx(1 – cos^x}cos^x
Đặt u = cosx = du = -sinxdx; x = 0 = u = 1; x=
U
=
0
- d) Đặt u =
. . dx 1 + tan x = du = >
2 cos? x V1 + tan x
- a) Đặt t= 1 + tanx = du =
– coe n = 2udu
0 ans
dx .
= 2udu; cos’ x
u
- Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: a) y = x + 1, x = -1, x = 2 và trục hoành.
- b) y = lnx, x = -, x = e và trục hoành.
Giải
5) s= }(x+1)x={* ** b) sa jumalaw — Fim sex a finals
= X(1 – In x)+ x(inx=1/2–
X
| 14. Tìm thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x^ và y = xo xung quanh trục Ox.
Giải
Ta có: 2x^ = x^ = x^(2 – x)= 08 x = 0 v x = 2 Hoành độ giao điểm của hai đường cong là: x = 0 và x = 2
Bởi vì 2×2 – x = x^ (2 – x) > 0 với x < 2 nên đường cong y = 2x nằm trên đường cong y = xo trong khoảng (0; 2). Do đó thể tích cần tính là:
v == }(2x*y*dx ==}(*%*dx==( 90 235
.
- Giải các phương trình sau trên tập số phức: a) (3 + 2i)2 – (4 + 7i) = 2 – 5i b) (7 – 3i)2 + (2 + 3i) = (5 – 41)z c) z’ – 22 + 13 = 0 d) z* – z2 – 6 = 0
Giải à) (3+2i)2-(4 + 7i) = 2 –5i
(3+2i)2 = (4+7i)+(2-5i)=6+2i
..
>2=6+21 _ (6+2:)(3–2i) 226
3+27 ~ 32 +22 =13 1zí
7
7
4
4
5
- b) (7 – 3i)2+(2+3i) = (5-4i)z.
(7-3i)2-(5-4i)2 = -2 – 3i 2=-2-3i_ _(2+ 3i)(2-1) 7
2+i 2? + 1 C) 2, = 1+273i, 22 = 1 +273i d) z = -2 hoặc z=3
=>2,2=313, 234 = 1/2
- Trên mặt phẳng tọa độ, hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn từng bất đẳng thức: a) (2/<2
- b) z-i151 c) 12-1-i[<1
Giải a) Tập hợp các điểm M(x; y) của mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z = x + yi thỏa mãn điều kiện:
12/<2 vx+y? <2>x?+y<4 Các điểm M(x; y) như vậy nằm trong đường tròn tâm O bán kính bằng 2 không kể các điểm trên đường tròn. b) Giả sử z = x + y) = z – i = z + (y – 1)
12-1151Vx?(y-1) si ox’ +(y-1) si Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn z-1<1 là các điểm của hình tròn tâm (0; 1) bán kính bằng 1 kể cả biên.
- c) z = x + yi → 2-1-i = (x – 1) + (y – 1)i 12-1-il<1 (x-1){ +(y-1)” <1
Tập hợp các điểm đang xét là các điểm của hình tròn (không kể biên) tâm (1; 1), bán kính bằng 1.