I. TRẢ LỜI CÂU HỎI

  1. Định nghĩa sự đơn điệu (đồng biến, nghịch biến) của một hàm số trên một khoảng 
  2. Phát biểu các điều kiện cần và đủ để hàm số f(x) đơn điệu trên một khoảng.
  3. Phát biểu các điều kiện đủ để hàm số f(x) có cực trị (cực đại, cực tiểu) tại điểm Xo.
  4. Nêu sơ đồ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
  5. Nêu định nghĩa và các tính chất cơ bản của lôgarit.
  6. Phát biểu các định lí về quy tắc tính lôgarit, công thức đổi cơ số.
  7. Nêu tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit, mối liên hệ giữa đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarit cùng cơ số.
  8. Nêu định nghĩa và các phương pháp tính nguyên hàm.
  9. Nêu định nghĩa và các phương pháp tính tích phân.
  10. Nhắc lại các định nghĩa số phức, số phức liên hợp, môđun của số phức. Biểu diễn hình học của số phức.

                                     Hướng dẫn

Xem phần kiến thức cần nắm vững của các bài học.

II. Giải bài tập

Nguồn website giaibai5s.com

  1. Cho hàm số f(x) = ax^– 2(a +1)x+a+2(a + 0). | a) Chứng tỏ rằng phương trình f(x) = 0 luôn có nghiệm thực. Tính các nghiệm đó.
  2. b) Tính tổng S và tích P của các nghiệm của phương trình f(x) = 0. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của S và P theo a.

Giải . a) Với mọi a + 0 phương trình f(x) = 0 là phương trình bậc hai có biệt thức A =(a + 1)^-a(a +2)=1>0 nên phương trình luôn có hai

a+2 nghiệm x1 =1 và x = -.

  1. b) Tổng và tích các nghiệm của phương trình f(x) = 0 lần lượt là: .. S = x,+x, =1+ a +2 _ 2(a+:)

а а ?

a+2 P = x,.X2=

* Khảo sát hàm số S(a), ta có: Tập xác định D = – limS(a)=00

+Tiệm cận đứng là a = 0 – lim S(a)=2

* Tiệm cận ngang là S = .. S'(a) = –

<0 Va 0

X+

.

1

2

.

.

a

Bảng biến thiên:

too

SL

SI

+

.-00

Đồ thị (hình trang trên). * Khảo sát hàm số P(a) = 4*, ta có:

a

Tập xác định D = R \ {0}

limP== a = 0 là tiệm cận đứng lim P =1= P = là tiệm cận ngang

X

>0

-2 Vo

2

. rs

P'(a) = -5<0 varo

а Bảng biến thiên:

-o

Pl.

P

1

Đồ thị (hình trên).

  1. Cho hàm số y = -x+(a -1)x +(a +3)x-4 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi a = 0 b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và các đường thẳng: y = 0, x = -1; x = 1.

Giải

d)

  1. a) Với a = 0 ta có: y = -2x -x^+3x – 4

X

+

.

Tập xác định D = R

lim y = tos, lim y=-00

y’= -x?-2x+3 = 0 x=-3 vx=1 Bảng biến thiên: x -00

– 0 + 0 y too .13

-3

too

Đồ thị (hình bên). b) Diện tích hình phẳng:

X

$= (x+x2–3x +4 ]dx

U

1

1

– (12+*+2+4)-612 2-4)

1 +-

3

3 +-

2

) +4.

4

12

12

3

2

26 (dvdt)

  1. Cho hàm số y = x + ax + bx +1
  2. a) Tìm a và b để đồ thị của hàm số đi qua hai điểm:

A(1; 2) và B(2; -1). b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với các giá trị tìm được của a và b.

| c) Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, x = 1 và đồ thị (C) xung quanh trục hoành.

Giải a) Đồ thị đi qua A(1; 2) và B(2; -1) khi và chỉ khi: 12 = 2+a+b

1-1=-8+4a – 2b+1 $a = 1, b=-1

  1. b) Khảo sát hàm số: y = x +x2–x+1, ta có: Tập xác định D = R

| lim y =-go, lim y =+

X-→

y’ = 3×2 + 2x – 1=0

x=-1 Vx==

.

3

Bảng biến thiên:

..

.

..

to

-00 .

– 0

y|

+

+

2

too

Đồ thị (hình bên). c) Thể tích của vật thể là:

V = [[x’+x°-x+1]

= 1347 (dvtt)

105

  1. Xét chuyển động thẳng xác định bởi phương trình:

s(t) = -=-34

2

Trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét.

  1. a) Tính v(2), a(2), biết vít), a(t) lần lượt là vận tốc, gia tốc của chuyển động đã cho.
  2. b) Tìm thời điểm t mà tại đó vận tốc bằng 0.

Giải

  1. a) Theo ý nghĩa cơ học của đạo hàm ta có:

v(t) = s'(t)= t – 3t+t-3

= v(2) = 2? – 3.22 +2-3=-5 (m/s) a(t) = v'(t)=s”(t)= 3to -60 +1.

a(2) = 3.22 – 6.2 +1 =1 (m/s). b) v(t) = t’ – 3t’ +t-3=0)

=(1-3)(t? +.1)=0 t=3 Vậy tại thời điểm to = 3s thì vận tốc bằng 0. 5. Cho hàm số y = x + ax^ + b a) Tính a, b để hàm số có cực trị bằng khi x = 1. b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi:

á = -1, 6=1

… c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các điểm có tung độ bằng

..

Giải

  1. a) Ta có: y = 4x + 2ax = 2x(2x+a)=0

..x=0.x == céu a < 0)

Hàm số đạt cực trị tại x =

11

(với a < 0).

Hàm số có cực trị hàng

khi x = 1, khi đó ta có:

  1. b) Với – ,=1. Ta có: y x +1

Khi đó y = 4x – 1 = 0 = X = 0 v2 =>

Bảng biến thiên:

too

+

0

0

+

yl – y|-0-

too

415-

15

.

16

Đồ thị (hình dưới). c) Ta có:

yo =f(xo)=1<x-}x+1=1

**-}x=0

0

03151

****(*: -5)=0-x

Do đó, ba tiếp điểm là 0, 1, 5 ( 5 )

Ta có các phương trình tiếp tuyến sau:

* y = 1

*y-tal* tatt hay sa mga ose to ( * * a )+t hay y = –

X

  1. Cho hàm số y = x^

x+m-1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2.

  1. b) Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ a = -1.

Giải

  1. a) Với m = 2 ta có y = X^4

X+1 D = R \ {-1} lim y = +o, lim y=–00

3x = -1 là tiệm cận đứng

lim y = = y = 1 là tiệm cận

Xto

| ngang

y’ = (x + 1)”

=> 0 VX +-1

Bảng biến thiên:

-00

-1

too

too

Đồ thị (hình trên).

  1. b) Phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm x = a + -1 là: y= 3[x-a]+a-?

(a +1) 21* *45*a+I

  1. Cho hàm số y = 2x
  2. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
  3. b) Tìm các giao điểm của (C) và đồ thị của hàm số y = x^ + 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại mỗi giao điểm.
  4. c) Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường thẳng y = 0, x = 1 xung quanh trục

—-

Ox.

Giải ..

2

  1. a) Xét hàm số y =

-, ta có: 2-X

D = R \ {2},

lim y = +ô, lim y ==O3 tiệm cận đứng là x = 2

.

.

+2

lim y = 08 tiệm cận ngang là y = 0

,

X

ton

7>VE2

(2-x)? Bảng biến thiên:

to

y |

+

.

too

00

0

1

-17

Đồ thị (hình bên).

  1. b) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong:

2

-=x? +1 .. . 2- x

2 3 4 x’ – 2×2 + x = 0 – X#2

x=0 vx=1 Tọa độ các giao điểm A(0, 1), B(1, 2) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A và B lần lượt là:

y = -x+1; y = 2x c) Thể tích khối tròn xoay là:

ZN

2

– dx = 0 – — || = 21 (dvtt) 02-X

(2-x) lo 8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: a) f(x) = 2x^ – 3x12x +1 trên đoạn

  1. b) f(x) = x Inx trên đoạn [1; els c) f(x) = xe” trên nửa khoảng [0; +) d) fx) = 2sinx + sin2x trên đoạn 0, “

nx +

Giải

  1. a) Tập xác định D = R

Ta có: f(x) = 6×2 – 6x -12=0e x = -1vx = 2

R1-2) = -3; f( )= 3; 4(+1)=8; f(2)=-19

pay f(x)=max(4-3-8-19}=8 b) Tập xác định D = (0, +7) f(x)= x(21nx+1)= 0 x=e=te f(x)>0 với x > Vậy f(x) > 0 với xe[]; e] Hàm số f(x) đồng biến trên [1; e]nên ta có:

min f(x) = f(1) = 0, max f(x)=f(e) = e’ c) Tập xác định: D = R

f(x)=e**(1-x)=0 x=1 B . f(x)>0 với x 6(-o;1) và f(x) <0 với x 6(1; +)

lim f(x)=0 Suy ra mụn r(x)=(() = 0.max f(x)=f()==d) Tập xác định D = R, 0: cp f(x) = 2cosx + 2cos2x = 0 <>cos2x =-cos x = cos(x+ )

X-

+

=

COS X

Trên đoạn . . r(x) bằng 0 tại x = 0, x 7 và x x

 

Ta có to) = (x)=0. (5) x (3) – Suy ra min f(x) = -2; max f(x) = 343

(103

)=

U

:

  1. Giải các phương trình sau: a) 132x+’ – 134 – 12 = 0 b) (3* + 2)(3+ 3.2) = 8.6* c) log5 (x – 2). log; x = 2.log: (x-2) d) logź x – 5log, x+6=0

Giải a) 132x+1 – 134 – 12 = 0 Đặt 13* => 0 ta được:

:

.

(13t’ – 1-12=0

TElox=0

{t>o .. b) (3* + 2*)(3* +3.2%) = 8.6*

32x +3.22 +4.24.3* = 8.6%

32x +3.22* – 4.6* = 0 Chia hai vế cho 6* > 0, ta được:

() +-3) —02

X

7-1′>0

>x=0 vx=1-log, 2

  1. c) log 5 (x-2).log, x = 2.log; (x-2)

2log: (x – 2).log; x = 2 log; (x-2) log: (x-2)[log, x – 1] = 0

log: (x-2)=0 [x = 3 *Llog; x – 1 = 0 [x=5

  1. d) Đặt log x =t ta được:

t-5t+6=0 =t=3 v t = 2 [log,x = 3 [x = 2 = 8 log, x’=

2 x = 2 = 4. 10. Giải các bất phương trình sau:

2x

log2 (x2-1)

  1. a) 3.2252

( **”>1

1.

VE

4

1- logx

X c) logo x + 3 log x 24

  1. d) –

1+ log, x

Giải a) Ta có: 3* – 2* = 0 => x = 0

3* – 2* <0 với x < 0 . và 3* -2* >0 với x > 0 Do đó bất phương trình đã cho tương đương với:

3t-2

3.2

– 2.3x

| 1-1

322-250637″-2.9″500″

3

-24

3* – 2*

1-(+)’>0

3t-2

Lập bảng xét dấu của phân thức

x le.

3t-2

1-t

+

.

3t-2

1-t Từ bảng xét dấu suy ra các nghiệm của (1) là:

0<{}<hope (1) >={}}* *x21 hoße < < o

ac

>|

x21 hoặc x < 0

Tập nghiệm của bất phương trình là:

(-00;0)4[1 ; too)

{x?-120 Slx>1

» (*)**; 0()* – [* :(=)<0

x-1<1 *{12<x<i2 exe(-12;-1)(1:12) c) log2x +3 log x 24 = x +3t-420

logx 5-4v logx21 e xe(-9;10″] [10; +)

t = log x

.

.

.

.

(31-t

1

-30

V

V

1-log,

X 1+ log, x

4

1+ log, x

4

{1+t It = log2 X

= logy x < -1 hoặc logy x >1.

oxe (0:4)+(2:40)

  1. Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần:
  2. a) ŚVäinxdx
  3. c) }(x-x)sin xdx a) (2x+3)e*dx

Giải a) Đặt u = nữ, dv = (xdx = du = do, váy Elna: – ? xnxt la

3 (-21-20

120

  1. b) Đặt u = x, dv = – *9

dx sin’x

du = dx, v=-cotx

x

..

1

COS X

TC

=[-ncet x = lokin 1 – 2 45,4 m 2 o fix-x)sin xax = f(x ==)+(cosx)

=(x-)cosa[ – ]cos xax == -sinx/ – * 2) }(2x + 1)e “dx = = {2x+ 3)dle”)

==(2x + 3)e=x[, +2je dk =e-3-[22*1 = 3e-5

1

  1. Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số:

=

Jam (3-os Jaw (as cu-com (3-ox)) Đ 9. (đạt tan)

!

wie

=

(

  1. e) sin’xcos xdx (đặt u = cosx) dj+ạn xex (đặt u = 41 Hanx)

| Giải

  1. a) Dęt u = cos( * – * )= du = sin(-as Jack

dx

LIMIN

  1. fi) Đạt x-game đa sát,
  2. c) Ta có: cos^xsinox = sinx(1 – cos^x}cos^x

Đặt u = cosx = du = -sinxdx; x = 0 = u = 1; x=

U

=

0

  1. d) Đặt u =

. . dx 1 + tan x = du = >

2 cos? x V1 + tan x

  1. a) Đặt t= 1 + tanx = du =

– coe n = 2udu

0 ans

dx .

= 2udu; cos’ x

u

  1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: a) y = x + 1, x = -1, x = 2 và trục hoành.
  2. b) y = lnx, x = -, x = e và trục hoành.

Giải

5) s= }(x+1)x={* ** b) sa jumalaw — Fim sex a finals

= X(1 – In x)+ x(inx=1/2–

X

| 14. Tìm thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x^ và y = xo xung quanh trục Ox.

Giải

Ta có: 2x^ = x^ = x^(2 – x)= 08 x = 0 v x = 2 Hoành độ giao điểm của hai đường cong là: x = 0 và x = 2

Bởi vì 2×2 – x = x^ (2 – x) > 0 với x < 2 nên đường cong y = 2x nằm trên đường cong y = xo trong khoảng (0; 2). Do đó thể tích cần tính là:

v == }(2x*y*dx ==}(*%*dx==( 90 235

.

  1. Giải các phương trình sau trên tập số phức: a) (3 + 2i)2 – (4 + 7i) = 2 – 5i b) (7 – 3i)2 + (2 + 3i) = (5 – 41)z c) z’ – 22 + 13 = 0 d) z* – z2 – 6 = 0

Giải à) (3+2i)2-(4 + 7i) = 2 –5i

(3+2i)2 = (4+7i)+(2-5i)=6+2i

..

>2=6+21 _ (6+2:)(3–2i) 226

3+27 ~ 32 +22 =13 1zí

7

7

4

4

5

  1. b) (7 – 3i)2+(2+3i) = (5-4i)z.

(7-3i)2-(5-4i)2 = -2 – 3i 2=-2-3i_ _(2+ 3i)(2-1) 7

2+i 2? + 1 C) 2, = 1+273i, 22 = 1 +273i d) z = -2 hoặc z=3

=>2,2=313, 234 = 1/2

  1. Trên mặt phẳng tọa độ, hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn từng bất đẳng thức: a) (2/<2
  2. b) z-i151 c) 12-1-i[<1

Giải a) Tập hợp các điểm M(x; y) của mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z = x + yi thỏa mãn điều kiện:

12/<2 vx+y? <2>x?+y<4 Các điểm M(x; y) như vậy nằm trong đường tròn tâm O bán kính bằng 2 không kể các điểm trên đường tròn. b) Giả sử z = x + y) = z – i = z + (y – 1)

12-1151Vx?(y-1) si ox’ +(y-1) si Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn z-1<1 là các điểm của hình tròn tâm (0; 1) bán kính bằng 1 kể cả biên.

  1. c) z = x + yi → 2-1-i = (x – 1) + (y – 1)i 12-1-il<1 (x-1){ +(y-1)” <1

Tập hợp các điểm đang xét là các điểm của hình tròn (không kể biên) tâm (1; 1), bán kính bằng 1.

Chương IV. Số phức-Ôn tập cuối năm
Đánh giá bài viết