A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I. Phân loại hợp chất hữu cơ

+) Hiđrocacbon là những hợp chất được tạo thành từ hai nguyên tố C và H. Hiđrocacbon gồm hiđrocacbon no (ví dụ: CH4,C2H6) và hiđrocacbon không no (ví dụ: CH2 = CH2); hiđrocacbon thơm (ví dụ: C6H6).

+) Dẫn xuất của hiđrocacbon là những hợp chất mà phân tử ngoài C, H ra còn có một hay nhiều nguyên tử của các nguyên tố khác như O, N, S, halogen,….: CH3Cl, C2H4Br2, CH4O, C2H6O, C2H4O2, ..

+) Nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ.

II. Danh pháp hợp chất hữu cơ.

1) Tên thông thường: được đặt theo nguồn gốc tìm ra chúng như axit . fomic, axit axetic, mentol, ..

2) Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC:

a) Tên gốc-chức: Tên phần gốc // Tên phần định chức

Ví dụ: CH3CH2–Cl                : etyl clorua

           CH3CH2–O-COCH3   : etyl axetat

           CH3CH2-O-CH3          : etyl metyl ete

b) Tên thay thế:

Tên phần thế    /    Tên mạch cacbon chính    /    Tên phần định chức

(có thể không có)        (bắt buộc phải có)                 (bắt buộc phải có)

B. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 109 – 110

Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1. Đáp án: C. Câu 2. Các phương trình phản ứng của CH3-CH=CH-CH3

CH3-CH=CH-CH3 + Br2 → CH3 – CHBr-CHBr-CH3

CH3-CH=CH-CH3 + H, — Ni > CH3-CH-CH2-CH3 Nhóm nguyên tử gây nên phản ứng: -C=CCác phương trình phản ứng của CH3–C=C–CH, CH3-C=C-CH3 + 2Br2 → CH3-CBrz-CBrz-CH3 CH3-C=C-CH3 + 2H, _Ni → CH3-CH2-CH2-CH3

Nhóm nguyên tử gây nên phản ứng:–C=CCâu 3.

Những hợp chất có cùng nhóm chức: | C,H, – C – OH và CH2 – C – OH : dạng R – COOH

CHA – CH2 – OH và CH3 – CH2 – CH2 – OH: dạng R-OH Các phản ứng với NaOH:

– RCOOH + NaOH → RCOONa + H2O

| ROH + NaOHẠkhông phản ứng Câu 4. Gọi tên các hợp chất sau theo danh pháp gốc – chức: CH3CH2-Br

: etyl bromua CH3CH2 –0–CH2CH3 : đietyl ete CH2–COO–CH3 : metyl axetat (CH3)2SO4

| : đimetyl sunfat Câu 5. Hãy gọi tên theo IUPAC những mạch C sau:

. CCC : : but W / : hex C C CCC

au

C-c

ço

: prop

;

C

C

pent

C C MV C C

Câu 6. . Tên phần thế + tên mạch cacbon chính + tên phần định chức:

Tên mạch 1 Tên phần Công thức Tên phần thế

cacbon chính / định chức CH3-CH2-CH

an CH2=CH-CH3

prop

en HC=C-CH2

prop

in ‘ CH3-CH2-COOH

prop

anoic Cl-CH2-CH2-CH;

1-clo

prop Br-CH2-CH Br | 1, 2-dibrom

et

an CH3-CH2-CH2-OH

prop

an-1-ol | CH3-CH=CH-CH3

but

-2-en Câu 7.

CHCl : triclometan; CCl4 : tetraclometan Clz-CHCI2 : pentacloetan; Cl3-CC1z: hexacloetan CBr : tetrabrommetan

Chương IV. Đại cương về Hóa học hữu cơ-Bài 24. Phân loại và gọi tên hợp chất hữu cơ
Đánh giá bài viết