Nguồn website giaibai5s.com

  1. Tính , kết quả là: .. (A). LIETO . (B). C41-X (C). -201–x+c : (D). 23+C

Giải Chọn đáp án C. Đặt 1 – x = u = du = -dx Vậy A – Ju du = -2u –241-x+c.

Giải

  1. Tính [2 hadx , kết quả sai là: (A). 2V+ + C . (B). 2(2v –1)+c (C). 2(2* +1)+c. (D). 2V + c Chọn đáp án D. Ta có: S25 dx = {2450 by dx = [(2171) dx

= [a(2v*++ ) = 2V3++C = 2Vi++C

= 2(2V* +1)+C-2= 2 (2+*+– 1)+C+2 Vậy câu (C) sai. 8. Tích phân [cosử xsin xdx bằng: (A). – DEL (B). (C).

(D).O

Giải Chọn đáp án B. . Ta có: \cos xsin xdx = -cos xa(cosx)

.

  1. 31

1 i = -+-=

lo

WIN

3

3

[sinoxdx và cos xdx , hãy chỉ ra khẳng định

  1. Cho hai tích phân đúng:

O

.

đúng:

(9.Şan sok > fer

(9). Bar ndk < scorso

(C). (sin? xdx = [cos’ xdx

(D). Không so sánh được.

  1. Giải
  • TLCL

Chọn đáp án C.

Ta có:

sin’ xdx

=

— -sin 2x 2 4

To jun’at jo-cos23)85(4 m2) – 3

jerosak – for eco2)kr (fram a 1 – 2

Blind

x 1 xdx => |

= – + –sin 2x ! (2 4

lo 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong: a) y = x^ và y = x bằng: (A). O

…. (B). -4

(D). 2

(C). I

  1. b) y = x + sinx và y = x (0 < x <20 ) bằng: (A). -4

(B). 4 (C). O

(D). 1 .

Giải

  1. a) Chọn đáp án C. . Ta có: x = x ex = 0, x = +1

Vây s= f(x*-xo)dx + $(x°-x*)dx

=

+

+

1 1

– –

6 4 4 b) Chọn đáp án B.

1 – 6

1 – 2

1 —

3

6

Ta có: S = [(x + sinx)-xax = sinxx – Jsn xao

0

= -cos x+cos xf * = 4 6. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (x và y = x quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: (A:). O (B). -11

(C). T (D).

7

.

Giải ..

.

Chọn đáp án D. Ta có: x = 4x 2x =0 vx =+1

v=a}(va)’dx==$w’dx = 2.33

x

 

Chương III. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng-Bài tập trắc nghiệm
Đánh giá bài viết