A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

1. Tích phân

a. Diện tích của hình thang congb. Định nghĩa

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b), F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [a; b). Hiệu số F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f(x), kí hiệu là

Ta gọi là dấu tích phân, a là cận dưới, b là cận trên, f(x)dx là biểu

thức dưới dấu tích phân, f(x) là hàm số dưới dấu tích phân.

2. Các tính chất

3. Phương pháp tính tích phân

a. Đổi biến số

Định lí 1. Cho hàm số f(x) liên tục trên [a; b]. Giả sử hàm số x = φ(t) có đạo hàm liên tục trên đoạn [α; β] sao cho φ(α) = a; φ(β) = b và a ≤ φ(t) ≤ b với mọi t ∈ [α; β]. Khi đó:

Định lí 2. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b], u(x) là hàm số có đạo hàm liên tục và u(x) ∈ [a;b] và có thể viết:

f(x) = g(u(x))u'(x), x € [a; b]

với g(u) liên tục trên đoạn [α; β]. Khi đó ta có:

b. Tích phân từng phần

Nếu u = u(x) và v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b] thì:

B. Giải bài tập

Nguồn website giaibai5s.com

  1. Tính các tích phân sau:
  2. a) Šv(1-x)’dx

–x dx

as ļte + 1dk

dy

.

.

fainzurow sin3xcos5xdx

Giải

  1. a) Đặt 1 – x = u; du = – da,
  2. b) Đặt u(x)=x, du(x) = -2x x=0=*==–

3-}ds == Janusta – con-co(-1)–(5)to bene

-x

dx = –

sin udu = cos u

=

1

X

X +

.

X-

dx = In x

– 1

ị x +1

.

:

In

=

– In – = In 2

X +1 i

as ļu(x+1’dx= }(x+2° + x)dt = *** |

X

16

16 – 3

+

4 +-

2

34 –

4

1- 3x

dx = |–

X+1

1

X + 1

8 In 3 + – + 3 In

ting

uln 2

-3-319 349 am – 4-3m 2 o įundecasuak – Bain – in2x) -Cocos x cos26

) Jacos da +_cos * * cos(-4-2) – cos(-a) – o

COS

8x + –

16

  1. Tính các tích phân sau:
  2. a) ji1xdx c) pe **+ ldx
  3. b) ssinRxdx d) ssin2xcos’xdx

?

Giải

[1-1 với 0 < x <1

  1. a) Ta có: 1 x = -1 với 1<x<2

=> ju akhir = 511 – xjóx + $(x-1)dx

=1

-+- 2 2

:

by ta ces ļain* xox = t -cos2x)dx=(1 * xin2x) *

N

1.

In

= (***-*=( 24 – 4)+(2-1) = eta

  1. a) Ta os. Įsim2cas sdx =2 {ainscos’adki

. –2ļeos xd (cos) –com

cos’xt

E

=0

2

0

10

  1. Sử dụng phương pháp đổi biến số, hãy tính:

=

X

  1. a) x du (đặt u = x + 1)
  • (1+x)? b) |-xdx (đặt x = sint)

2dx (đặt u = 1 + xe”).

. 1 + xe

d)

, da (a>0) đặt x = asint)

va

Giải a) Đặt u = x +1=du = dx, ta có: x = 0Ởu =1;

x=3 = u = 4.

– J-20 +1w=ffu: +40-203)

u ?

3

3

  1. b) Đặt i = sint, e os dx = costat

x = 0 => t = 0;

.

:

x = 1

=

Ta cf: Mi-xidx = $w-sin” costit

– Jocosudt = } } e + cos21)dt

1.

?

  1. c) Đặt u =1+ xe = du xe’ (1+x)dx

x = 0 = u = 1; x= 1 Ru=1+e

X

e

ret

lite

– er

en ” – no1 * = (1+0)

1 nu

. = ln

L-dx= LG 1+ xe”

  1. d) Đặt x = asint = dx = a cos tdt

x= 0 => t = 0; x = * = =

Pracost

-dt=t ó acost

A dx= o va“ – X”

=

  1. Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, hãy tính:

.

  1. b) ’Inxdx
  2. a) [(x+1)sin xdx c) sin(1+x)dx

P

  1. d) |(x2 – 2x-1)e-dx

.

Giải

.

.

.

.

  1. a) Đặt u(x) = x + 1, sin xdx = dv(x)

du(x)=dx, v(x)= -cosx

OS X

COS

ICO

$ex +1)sin xok ==(x +1]cps. – Serasak

– [sinx=(x+1)%e08]*2

  1. b) Đặt u = ln x, xdx = dv

2e +1

i

x? In xdx = -1

3

1 XP. — –dx=

3 X

li

  1. c) Đặt u = n(1 + x), dv =dx

= du – inv=x sin (1 + x)dx= xin (1 + x) – Banda

= n2 = (x = “n(v + x) -21021

  1. d) Đặt u = x? –2x+1; dv = e “dx → du = 2x – 2; v=-e*.

\\x2–2x+1)e*dx =(+*+2x+1)e*| * 236 – ude “dk

+ 28*-**2[on=vje je mar] = 2 *-1-2me “|–

  1. Tính các tích phân sau:

!

  1. a) $(1+3x) dx
  2. a) Đặt:

Giải u =1+3x = du = 3dx x=0= u = 1; x = 1= u = 4

== lu’du = =u?

=

☺ ☺

$(1 + 3x)}dx = 1 { u du = null – (32-1) = 3 by to osem

+x+1).

  1. b) Ta có:

X+1

X

-1

=

X

X

+

|

=

+ I In

2

1

ox-1

dx= X + 1

0

dx

.

V= . .

.

.

.

1+X

..

..

  1. c) Đặt u = \n(1 + x). dv = waktu

=> du = júnds; v=

ja s – “(19) face uyan ang Ta có: Judita dx = sifat antiox= Inv | =2in 2

có:

12 : : : | = 2 In 2 – In 3

— dx = In

X+1]

1 X

LX

X

+1

Thay kết quả trên vào (*) ta được: 1 = 31n

  1. Tính x(1-x)dx bằng hai phương pháp:
  2. a) Đổi biến số u = 1 − x | b) Tích phân từng phần

. . Giải a) Đổi biến số: u =1x = du =-dx; x =1-u Với x = 08 u = 1; x=1=u=0

du . .

1x(1-x) dx = – 5(-u)u’du

  1. b) Tính bằng phương pháp tích phân từng phần. Đặt ü= x:(1-x) dx = du = du = dx: v= (1-x)”

 

Chương III. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng-Bài 2. Tích phân
Đánh giá bài viết