Nguồn website giaibai5s.com

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 70 Câu 1.

Lấy mỗi mẫu phân đạm một ít hòa tan vào nước.

– Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào mỗi ống nghiệm chứa các loại phân trên.

– Các phản ứng hóa học xảy ra: (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4x + 2NH3 + 2H2O

(trắng) (khai) 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3T + 2H20

(khai) NaNO3 + Ba(OH)2 → không phản ứng. Dựa vào hiện tượng quan sát được để phân biệt các chất. Câu 2. Phương trình phản ứng:

CaCO3 + 2HNO3 loãng) + Ca(NO3)2 + H2O + CO2

Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 → 2NH4NO3 + CaCO3 Câu 3. Sơ đồ điều chế:

+0

to XT

C_+H40,69 >H2 ©

NH370 »NO_403 NO2 – 10+1402HNO3 không khí chưng cất AN .

NH4NO3 Từ sơ đồ viết các phương trình phản ứng tương ứng:

(1) C + H2O -> Hg + co (2) Không khí (O,N,…) -196°C N, (3) N2 + 3H, _xt, to → 2NH3 (4) 2NH3 + 502_850°, Pt → 2NO + 3H,0 (5) 2NO + O2 + 2NO2 (6) 2NO2 + H20 + 02 → 2HNO3

(7) NH3 + HNO2 + NH4NO3 Câu 4. Phản ứng:

Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 + 2CaHPO4+ + 2H20

Ca(H2PO4)2 + 2Ca(OH)2 → Caz(PO4)2} + 4H20 Khi đó muối tan biến thành muối không tan. Câu 5.

| Trong 100 kg bột quặng trong đó có 73 kg Ca (PO4)2, 26 kg CaCO3 và 1 kg SiO2 40

(1)

  1. a) Phản ứng: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2

(gam) 310 1961 272 234 (kg) 73 46,15

CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O . (gam) 100 98 136

(kg) 26 25,48 Từ (1) và (2) = mg,SO, (p1) = 46,15 + 25,48 = 71,63 (kg)

(2)

71,63 x 100 = 110,2 (kg) >> Mad H,80, = -65

:

  1. 73.272 = 64,05 (kg)

310

= 64,05 (kg)

Ngoài ra SiO, không phản ứng Muối CaSO, kết tinh thành CaSO4.2H2O b) Supephotphat đơn thu được gồm : Ca(H2PO4)2. CaSO4 và SiO2. Từ (1) 8 khối lượng Ca(H2PO4)2 là: X = 55,1 (kg)

310 Từ (1) = khối lượng CaSO, là: Từ (2) 4 khối lượng CaSO, là: 26×136 = 35,36 (kg)

100 Vậy khối lượng của hỗn hợp phân supephotphat đơn là:

m = 55,1 + 64,05 + 35,36 + 1 = 155,51 (kg) Khối lượng P2O5 tương ứng với 55,1kg Ca(H2PO4)2

Ca(H2PO4)2 → P205 (gam) 234

142 . (kg) 55,1

42 = 33,44 (kg) 234

33,44 x 100% Vậy %P2O5 của supephotphat đơn: % P2O5 = ?

– = 21,5% 155,51

wwwww

x

x = 55,1 x 142

 

Chương II. Nitơ – Photpho-Bài 15. Phân bón hóa học
Đánh giá bài viết