A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I. Tính chất hóa học của axit photphoric

1. Tính oxi hóa – khử

a) Tác dụng bởi nhiệt:

Tiếp tục đun nóng đến khoảng 400 – 500°C, có phản ứng:

              H4P2O7 → 2HPO3 (axit metaphotphoric) + H2O

Các axit HPO3, H4P2O7 có thể kết hợp với nước tạo ra axit H3PO4.

b) Tính axit:

Axit H3PO4, là axit ba lần axit (axit ba nấc), có độ mạnh trung bình.
Dung dịch H3PO4 có những tính chất chung của axit

II. Tính chất của muối photphat

– Muối photphat: Na3PO4, Ca3(PO4)2, (NH4)3PO4

– Muối đihiđrophotphat: NaH2PO4, Ca(H2PO4)3, NH4H2PO4.

– Muối hiđrophotphat: Na2HPO4, CaHPO4, (NH4)2HPO4.

a) Tính tan: 

Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước. 

– Các muối photphat đều không tan trong nước trừ Na3PO4, K3PO4 và (NH4)3PO4 là tan tốt.

b) Phản ứng thủy phân:

Các muối photphat tan bị thủy phân trong dung dịch và làm quỳ tím hóa xanh.

B. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 66

Nguồn website giaibai5s.com

 Câu 1.

ОН ОН – Axit điphotphoric: HP2OT: 0= P 50 – P=0

ОН ОН

– Axit metaphotphoric: HP03: H-0-P

Trong các axit này P có số oxi hóa +5. Câu 2. | Các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến đổi hóa học:

Caz(PO4)2 + 3Si02 + 5C 3CaSiO3 + 2P + 5CO 4P + 502 + 2P205 · P2O5 + 3H2O + 2H2PO4 H3PO4 + 3NH2 → (NH4)2PO4 (NH4)2PO4 + 3HCl → H3PO4 + 3NH4Cl

2H3PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2+ + 6H20 Câu 3.

  1. a) H,PO, + OH → HPO + H2O ..: b)
  2. b) HPO + H+ + H,POZCâu 4. .. Cho mảnh kim loại đồng vào dung dịch các axit:

4HNO3(a) + Cu + Cu(NO3)2 + 2NO2T + 2H,0

H2PO4 + Cu ☆ Axit phản ứng với Cu cho ra khí màu nâu là HNO3, còn lại là axit H3PO4.

Câu 5. A: H3PO4

B: Cag(PO4)2 Phản ứng: 2HPO4 + 3CaO + Ca(PO4)2 + 3H2O

Ca3(PO4)2 + 3Si02 + 5C 3CaSiO2 + 2P + 5CO Câu 6. Đáp án: A (vì ngOH : nu,PO = 1 < 1,5 < 2). Câu 7.

Ta có: màu HP) 8 = 25 x 1,03 = 25,75 (gam)

= MH,Po, =

25,75.6 = 1,545 (gam) 100

Phản ứng: P2O5 + 3H2O + 2HPO4 (gam) 142 (gam). 6 . ?

196

6 x 196 – 8,28 (gam) > MH,po, = 142

ma,PO, sau hòa tan = 8,28 + 1,545 = 9,825 (gam) mad HỌPO, sau hòa tan = 25,75 + 6 = 31,75 (gam)

Vậy: C% = 9,825 x 100% = 30,94%. Câu 8. Ta có: nu,vo, = 0,12 (mol) và ngOH = 168 = 0,3 (mol)

Tỉ lệ: 2 < “NaOH = 2,5 – 3 gồm các muối: K2HPO4 và KPON.

56

ng,PO,

2KOH + H3PO4 → K2PO4 + 2H20 (1) (mol) 2x x x

3KOH + H3PO4 → K2PO4 + 3H,0 (2) (mol) 3y y. y

> x = y = 0,06 21. (2x + 3y = 0,3 > Vậy: mg,HPO, = 0,06 x 174 = 10,44 gam) và ma,PO = 0,06 x 212 = 12,72 (gam)

Từ (1) và (2): x + y = 0,12

Chương II. Nitơ – Photpho-Bài 14. Axit Photphoric và Muối Photphat
Đánh giá bài viết