A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

1. Hàm số mũ

Cho số a > 0, a ≠ 1. Hàm số y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a.

Khảo sát:

     * D = R.

* Nếu:

– a > 1: hàm số luôn đồng biến

– 0 < a < 1: hàm số luôn nghịch biến

* Đồ thị luôn đi qua hai điểm (0; 1) và (1; a) có tiệm cận ngang là trục Ox.

2. Hàm số logarit

Cho số a > 0, a ≠ 1. Hàm số  được gọi là hàm số logarit cơ số a.

Khảo sát:

* D = (0; +∞)

* Nếu: – a > 1: hàm số luôn đồng biến trên D

– 0 < a < 1: hàm số luôn nghịch biến

* Đồ thị luôn đi qua hai điểm (1; 0) và (a; 1) có tiệm cận đứng là trục Oy.

B. Giải bài tập

Nguồn website giaibai5s.com

  1. Vẽ đồ thị của các hàm số:

.

  1. a) y = 4*
  2. b) y = (4)

Giải a) Ta có: D = R, hàm số luôn đồng biến.

lim 4* = 0

Hàm số có tiện cận ngang là y = 0

X

-00

lim 4* =+O. Hàm số đồng biến trên R.

X

+00

Bảng giá trị:

1

-2

-1

x y

1 4

2 16

37

2+/

16

-2

0

1

2

Đồ thị (hình bên).

Ỗb) Ta có: D = R, hàm số luôn nghịch biến.

X

y

=

X-→ +00

4

lim – = too, lim – xt-004)

y = 0 là đường tiệm cận ngang. Đồ thị đi qua điểm (0; 1). Một số điểm khác thuộc đồ thị:

..

!1+2

(-1; » (1:4) (2016)

1

2

3

X

Đồ thị (hình bên). 2. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = 2xe* +3sin 2x b) y = 5×2 – 2* cos x

Giải

  1. a) y’= (2xe*)’+(3 sin 2x)’= 2(x)’e* +2x (e*)’+3(sin 2x)”

= 2e* + 2xe” + 3cos2x.(2x)’ = 2e*(x+1)+6°082 b) y =(5x^)-(2 cos x) = 10x -[(2*)cosx+2*(cos x)]

= 10x – 2* In 2.cos x + 2* sin x

= 10×42″ (In 2. (cos x – sin x)) c) Ta có: y =(x+1)3-*

y’ = (x+1)!.3** +(x + 1)(3-*)’ = 3-* +(x+1)3-* In 3.(-x)’ | = 3″[1–1n3(x +1)] = !=(x+1)In3

3*

* 64

  1. Tìm tập xác định của các hàm số: a) y= log2 (5–2x) b) y = log; (x2 –2x) c) y = log, (x2 -4x+3), d) y= logs. 31-32

Giải

  1. a) Ta có: D = {x R15-2x^0}=(-) b) Ta có: D = {xe R\x – 2x >0} =(-2;0) (2: +) c) Ta có: D = {xe R\x –4x+3>0} =(-3; 1) (3; +0) d) Ta có: 3x + 250 x2-3

X

<1

. .. 1-0 Bảng xét dấu:

nim

too

+

3x+2 1-x 3x+2

– + –

0 1 0

+ + +

+

TL +

0 ||

+

1-X

3x +2 Từ bảng xét dấu ta thấy to

1-X

.

Vậy tập xác định của hàm số là D = 1

  1. Vẽ đồ thị của các hàm số:
  2. a) y = logx
  3. b) y = log, *

Giải

  1. a) Ta có: D = (0; +0) | lim log x = -30 % Đồ thị có tiệm cận đứng là x = 0

Bảng giá trị:

1

x 0,01 0,

1 y 1 -2 -1 Đồ thị (hình dưới).

10 1

0

:

-1+

  1. b) Ta có: D = (0; c) lim logy x = +0. Đường tiệm cận đứng là x = 0.

x+0

X

lim log, x=-00

2 Đồ thị (hình dưới).

-14—

-2——-

  1. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = 3×2 – In x+4 sin x b) y = log(x2 + x +1)
  2. c) y = log, x

Giải a) Ta có: y’=[3x]-[Inx]+4[sinx] =6x-+4cos x

(x2 +x+1)’: 2x+1 b) Ta có: y =

X

**(**+x+1)in 10 + (x2+x+1)In 10 o) Ta os: y a x[log,x)=[x]’lox, x _ * xin3 = los. *

x2

.

1- In 3.log, x

x? In 3

1- Inx

In x | vì In 3.log, X = In 3. – x? In 31.

In 3

= ln x

Chương II. Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ và hàm số Logarit-Bài 4. Hàm số mũ, hàm số logarit
Đánh giá bài viết