A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

1. Lũy thừa có số mũ nguyên

Cho n là một số nguyên dương, a là một số thực, ta gọi lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng a, kí hiệu là an.Trong đó a là thừa số, n là số mũ. Với a ≠ 0 thì aº = 1,

 

2. Phương trình xn  = b

a. n lẻ: với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất.

b. n chẵn:

– Nếu b < 0: phương trình vô nghiệm. 

– Nếu b = 0: phương trình có nghiệm duy nhất x = 0. 

– Nếu b > 0: phương trình có hai nghiệm trái dấu.

3. Căn bậc n

Cho số nguyên dương n ≥ 2 và số thực b. Nếu có số a sao cho an = b thì a là một căn bậc n của số b. Theo định nghĩa và kết quả số nghiệm của phương trình xn = b ta có:

– Nếu n lẻ, b ∈ R thì có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là – Nếu n chắn, với b < 0 thì không có căn bậc n của b; với b = 0 có duy nhất một căn bậc n của b là 0; với b > 0 có hai căn bậc n của b trái dấu, căn bậc n dương của b kí hiệu căn bậc n âm của b kí hiệu là Các tính chất:4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ

5. Lũy thừa với số mũ vô tỉ

6. Các tính chất của của lũy thừa với số mũ thực

Cho a và b là những số thực dương, α, β là các số thực tùy ý.

Khi đó: 

B. Giải bài tập

Nguồn website giaibai5s.com

  1. Tính:

2 2 a) 95.275

  1. b) 1448:28
  2. d) (0,04)*” -(0,125) | Giải

).75

+0,25 2.

IN

IN

IN

  1. b) 1444

4

4

6

(16) **+0,251 a) g*218 21927)} =(3*3* =(39} =3** 3 -9 b) 144 :9* = (194) * = (16)* = (2+)* =2**=2=8 • (+)*+0,25% -16***(3) –16+=(29)*(2018

= 2** +2° +2° +2°=8+32 = 40 a) (0.04) * – (0,123) -(-(0)3-90) = (

=(5*)-(2) = 3° -2 =125-4=121

NI

WIN

.

8

WIN

.

  1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: a) ai va
  2. b) bé.b1.NO c)a}: Va
  3. c) VD:bo

1

.

.

Giải

11

  1. a) a. a = a*a = a* b) 6.6.16 = ..=b+*+b= c) at: Va=a:a=43%=a’ =a

+

+

6 = b3 : b9 = b3 6 = b

  1. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần:

Giải

  1. a) 2:8;2:()* 5) 98″:{})*:32: a) Ta có: P =1,2 – 1) -2 v=1&2 nên thứ tự tăng dân của ba số là: 2′ 1” (1) b) Ta có: 98 (3) 2 =(2=2 vì 142 , nên thứ tự tăng dần của ba số là: 98″, 32, 3)

13.

3

  1. Rút gọn các biểu thức sau:

S

18 (86-761) b(056 – V0)

Il 3 1 at | a4 + à 4

Va+VT

a to os af a)-g-ata’s

Giải

21 + i + 2 a) Ta có: a1 aota |= a + a^3 = a +ad:

1

a+la+ + a +

= a* + +a+ + = a +1.

a’ a3 +a 3

Vậy

a+a?

1/

=a

3

a + 1

at a++

  1. b) Ta có: b (6 – 6″ = b*b – bb = 6-b 6-1: : Bi(46 – V0″)=bibi_ninibl-b3-6-1

2 1 2 2 1 2_2 .b.? – b.b 3 = b3 3- b3 3 = b-1.

. Vậy

h

2

[ a’b 3 – a 3b3

21 [ ? ! a 3 3b 3-a ?b.? 3

2.35

C)

2 a3 -b3

a? -0.3

2 27 a’ -b3

(ab) + [al-bi]

-(ab) – Vale

I 1221 2 2 1 alb? + b3a2 ab.+ bar.as

a“ +66

a

+ b

(ab); bo +a5 |

Vab

astha

a

+b”

.

  1. Chứng minh rằng:

12V5

i

  1. b) 7613 > 7356

12V5

113V

Giải a) Ta có: 245 = 2 5 = 420;

312 = V32.2 = V18. Vì V20 > /18 nên 2 45 <3/2

Mặc khác 0 – 1 và 245 235 nên (17” (1) ” b) Ta có: 6/3 = 6.3 = V108

3V6 = 132.6 = 154 Vì 721 và M108 >54 nên 7108 27/54 Vậy 73 >746.

 

Chương II. Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ và hàm số Logarit-Bài 1. Lũy thừa và các tính chất của lũy thừa
Đánh giá bài viết