Nguồn website giaibai5s.com

Bài 1

Theo số liệu ở bảng 1 bài 1, trang 8: a) Hãy tính khối lượng (g) của nguyên tử nitơ (gồm 7 proton, 7 nơtron, 7 electron ). b) Tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử nitơ so với khối lượng của toàn nguyên tử.

Giải a) mg = 7.9,1095.10-28 + 7.1,6726.10-24 + 7.1,6748.10-24

= 23,428.10-24gam n me _ 7.9,1095.10-28 gamo

am = 0,000272 m 23, 428.10-24 gam

Bài 2

Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố kali biết rằng trong tự nhiên thành phần % các đồng vị của kali là: 93, 258% 8K; 0, 012% 18K và 6, 730% 13K.

Giải

Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố kali 93,258.39 +0,012.40 +6,73.41 20 10260

= 39, 13472 ; sed

100 Bài 3 . a) Định nghĩa nguyên tố hóa học.

  1. b) Kí hiệu nguyên tử cho biết những đặc trưng gì của nguyên tử của một nguyên tố hóa học, lấy thí dụ với nguyên tử kali.

Giải

  1. a) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton b) Ký hiệu nguyên tử cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, Số electron, số nơtron và nguyên tử khối của nguyên tử đó. Ví dụ: 78k cho biết nguyên tử K này có số đơn vị điện tích hạt nhân là 19, số proton là 19, số electron là 19, số nơtron là 20 và nguyên tử khối là 39u.

Bài 4

Căn cứ vào đâu mà người ta biết chắc chắn rằng giữa nguyên tố hiđro (Z = 1) và nguyên tố urani (Z = 92) chỉ có 90 nguyên tố.

| Giải Nguyên tử của mỗi nguyên tố được đặc trưng bởi một số đơn vị điện tích hạt nhân nhất định, nên giữa nguyên tố H (Z = 1) và nguyên tố U (Z = 92) chỉ có thể có 90 nguyên tố (từ nguyên tố có Z = 2 đến

nguyên tố có Z = 91) Bài 5 | Tính bán kính gần đúng của nguyên tử canxi biết thể tích của 1 mol canxi tinh thể bằng 25,87 cm”. (Cho biết : Trong tinh thể, các nguyên tử canxi chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là khe trống).

Giải Thể tích thực của 1mol nguyên tử Ca = 25,87. 1 = 19,1438cm*

100

19,1438 Thể tích 1 nguyên tử Ca = 4

6,02 1023 = 3,18.10-23 cm 3

– cá – 4 nên R – 3V 8.3,18.10= 1.96.108cm

V 41 V 4.3,14

— = 1,96.10-8 cm Bài 6

Viết công thức của các loại phân tử đồng (I) oxit, biết rằng đồng và oxi có các đồng vị sau : 95 Cu, 93Cu ; 360, 70, Aoo. .

Giải Ký hiệu 63Cu là X; 65Cu là Y

| 16ola A; 17Olà B; 180 la D Ta có 9 loại phân tử Cu2O sau: YAY

XAY XBXYBYXBY XDX

YDY XDY

XAX

Chương I. Nguyên tử-Bài 3. Luyện tập
Đánh giá bài viết