Bài 1. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:

a) 35 + 3 x n với n = 7                           b) 168 – m x 5 với m = 9

c) 237 – (66 + x) với x = 34                   d) 37 x (18; y) với y = 9

Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu):

a  Biểu thức Giá trị của biểu thức
5  8 x c 40
7 7 + 3 x c
6 (92 – c) + 81
0 66 x c + 32

Bài 4. Một hình vuông có độ dài cạnh là a.                

Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có:

P = a x 4

Hãy tính chu vi hình vuông

với: a = 3cm; a= 5dm; a = 8m

HƯỚNG DẪN GIẢI

 Bài 1.

Bài 2. a) Nếu n = 7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56.

b) Nếu m = 9 thì 168 – m x 5 = 168 – 9 x 5 = 168 – 45 = 123. 

c) Nếu x = 34 thì 237 – (66 + x) = 237 – (66 + 34) = 237 – 100 = 137.

d) Nếu y = 9 thì 37 x (18: y) = 37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74.

Bài 3.

c Biểu thức Giá trị của biểu thức
5 8 x c 40
7 7 + 3 x c 28
6 (92 – c) + 81 167
0 66 x c + 32 32
  • 7 + 3 x 7 = 7 + 21 = 28
  • (92 – 6) + 81 = 86 + 81 = 167
  • 66 x 0 + 32 = 0 + 32 = 32

Bài 4.

Giải

Chu vi của hình vuông là: 

  • Nếu a = 3 thì a x 4 = 3 x 4 = 12 (cm) 
  • Nếu a = 5 thì a x 4 = 5 x 4 = 20 (dm) 
  • Nếu a = 8 thì a x 4 = 8 x 4 = 32 (m)

Đáp số: 12cm; 200m; 32m.

Nguồn website giaibai5s.com

Chương 1, Bài 5: Luyện tập Biểu thức có chứa một chữ
Đánh giá bài viết