CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ II

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ II

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ II

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KỲ 2
C. 74;
PHẦN 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Khi viết tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 thành phép nhân thì hai thừa số lần
lượt là:
A. 5 và 4; B. 4 và 5; C. 5 và 3; D. 4 và 3. Câu 2: Kết quả của: 5 x 7 + 40 = …? A. 75; B.235;
D. 52 Câu 3: Kết quả của: 40 + 7 x 5 = …? A. 235; B.52; C. 236;
D. 75 Câu 4: Kết quả của: 40 – 7 x 5 = …? A. 165; B. 5;
C. 166;
D.4 Câu 5: Tìm y, biết: y x 5 = 45 A. y = 10; B. y = 8; C. y = 7;
D. y = 9 Câu 6: Trong chuồng có 4 con thỏ và 2 con gà thì số chân gà và thỏ có
tất cả là:
A. 12 chân ; B. 16 chân; c. 15 chân ; D. 20 chân. Câu 7: Có 20 quả cam xếp đều vào 5 đĩa thì mỗi đĩa có:
A. 3 quả cam; B. 4 quả cam ; C. 5 quả cam; D. 6 quả cam. Câu 8: Có 40 học sinh, số học sinh này là:
A. 6 học sinh ; B. 7 học sinh ; C. 8 học sinh ; D. 9 học sinh. Câu 9: Kết quả của: 20 : 4 + 1 = …? A. 7; B.6 ; C. 4;
D.5. Câu 10: Kết quả của: 22 – 2 : 2 = …?
A. 10; B. 11 ; C. 12; D. 21. Câu 11: Tìm x, biết: 1:5 = 8
A. X = 5; B. X = 13; C. X = 3; D. X = 40. Câu 12: 3 x 5 x + 75 ,
thì số cần điền vào ô vuông là: A. 100; B. 90 ; C. 95 ;
D. 105.
+ 91 Câu 13: 18 –
thì số cần điền vào ô vuông
2
là:
D. 101.
A. 98; B.99 ; C. 100; Câu 14: 5 x 9 | |44. Dấu cần điền vào ô trống là: A.>; S B. <; C. = Câu 15: 2 + 9 x 5| | 55. Dấu cần điền vào ô trống là: A.>;
B. <; C. = 116 - Giải bài tập toán 2 - Tập 22 GIẢI BÀI 5s www.giaibai5s.com Câu 16: Cho dãy số 10, 12, 14, , , , 22, 24. Tổng của 3 số còn thiếu là: A. 56; B. 48; C.40 ; D. 54. Câu 17: Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 50m thì chu vi của hình tam giác này là: A. 15dm ; B. 10dm ; C. 12dm ; D. 14dm. Câu 18: Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau và có chu vi là 27cm thì mỗi cạnh dài: A. 8cm; B. 10cm ; C. 7cm ; D. 9cm. Câu 19: Mẹ có một số kẹo, mẹ chia cho 5 bạn, mỗi bạn 5 cái kẹo, mẹ còn lại 9 cái kẹo. Vậy số kẹo mẹ có là: A. 30 cái kẹo ; B. 32 cái kẹo ; C. 25 cái kẹo ; D. 34 cái kẹo. Câu 20: Cả 4 bạn có tất cả 28 hòn bị. Biết số bi mỗi bạn bằng nhau thì mỗi bạn có số bi là: A. 5 hòn bi ; B. 6 hòn bi; c. 7 hòn bi; D. 8 hòn bi. Câu 21: Lớp em có 30 học sinh. 1 số học sinh của lớp là nam. Vậy số học sinh nữ của lớp là: A. 10 học sinh nữ ; B. 12 học sinh nữ; C. 18 học sinh nữ; D. 20 học sinh nữ. PHẦN 2: Điền vào chỗ trống: Câu 1: a) 5 + 0 = .... b) 5 x 1 = .... 5-0 = ...... 5:1 = 5 x 0 = ..... 0:5 = ..... Câu 2: a) 2 giờ 10 phút = ... phút b) 5kg x 2 + 3kg = ..... kg c) 15kg : 3 - 2kg = ....kg d) 15km : 5 + 10km = ..... km e) 51 x 4 + 21 Câu 3: Cho các số: 4; 15; 25; 30; 85; 96; 70 và 75. Trong các số đã cho các cặp số có tổng bằng 100 là ... Câu 4: Cho số 475: a) Cần xóa đi một chữ số ... để có số có hai chữ số còn lại là lớn nhất. b) Cần xóa đi một chữ số ... để có số có hai chữ số còn lại là bé nhất. Câu 5: x x 2 = 0 X X Giải bài tập toán 2 - Tập 2 - 117 đểGIẢI BÀI 5s www.giaibai5s.com ĐÁP ÁN PHẦN 1 Câu 4 | 5 | 7 1 Đáp án | | | A | D | B | D | | | | | c | Câu 11 12 13 14 15 16 17 1 21 Đáp án | | | | | C | A | B | D | A | | | | | Câu 1: PHẦN II Câu 2: a) 130 phút c) 3 kg e) 221 Câu 4: a) 4. b) 13 kg d) 13 km 5 0 Câu 3: b) 7 a) 5 - 5 0 15 và 85 25 và 75 4 và 96 70 và 30 xx 2 = 0 x = 0:2 Câu 5: xxx = 0 | 118 – Giải bài tập toán 2 - Tập 2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ II
Đánh giá bài viết