Nguồn website giaibai5s.com
- Tính rồi thử lại (theo mẫu): Mẫu :
5832 | 24 103 243 072
5837 | 24 103 | 243 077
Thử lại: 243 x 24 = 5832 Thử lại: 243 x 24 + 5 = 5837 a) 8192 : 32
15335 : 42 b) 75,95 : 3,5
97,65 : 21,7 (thương là số thập phân). Chú ý: Phép chia hết: a : b = c, ta có a = cx b (b khác 0)
Phép chia có dư : a b = c (dư r), ta có a = c = b + r (0 < n < b)
Hướng dẫn
Ta tính rồi thử lại như sau : – Trong phép chia hết ta lấy thương nhân số chia xem có được đúng số bị chia không? – Trong phép chia có dư ta lấy thương nhân với số chia rồi cộng số dư xem có được đúng số bị chia không?
Giải
8192 179 192
32 256
15335 | 42 273
365 215
Thử lại: 256 x 32 = 8192
365 x 42 + 5 = 15335
b)
97, 6,5 | 21,7 10 8 5 4,5
75, 9,5 13,5 59 21,7 2 45
00
4,5 x 21,7 = 97,65
Thử lại: 21,7 x 3,5 = 75,95 2. Tính:
32
10.5
Hướng dẫn
Chúng ta áp dụng quy tắc của phép chia hai phân số đã học ở lớp 4 để tính.
Giải 3 2 3 5 3 x 6 3 a) 10.5 – 10*2 B x 2×2 – 4
4 3 4 11 44 b) 7:11 = 7 * 3 * 21 3. Tính nhẩm: a) 25 : 0,1
48 : 0,01 25 x 10
48 x 100 b) 11:0,25
32 : 0,5 11 x 4
32 x 2
Hướng dẫn
95 : 0,1 72 : 0,01 75 : 0,5 125 : 0,25
– Ở câu a) xem cách hướng dẫn của bài một số thập phân nhân với 10 ; 100 ; 100 (hoặc với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; …) như đã học. – Ở câu b) ta nhẫm các số thập phân thành phân số thập phân rồi tính.
Giải
- a) 25 : 0,1 = 250
25 x 10 = 250 b) 11:0,25 = 44
11 x 4 = 44
48 : 0,01 = 4800 48 x 100 = 4800 32 : 0,5 = 64 32 x 2 = 64
95 : 0,1 = 950 72 : 0,01 = 7200 75: 0,5 = 150 125 : 0,25 = 500
–
:
–
+
:
- Tính bằng hai cách: 7.3. 4.3
- b) (6,24 + 1,26):0,75. 11 5 11 5
Hướng dẫn Áp dụng các tính chất phép tính đã học để giải.
|
Giải
7.3. 4.3
- b) (6,24 + 1,26): 0,75.
11.5 * 11 :
* Cách 1
17
4)
3
6
)=1*5 =
Color
= 7,5 : 0,75 = 10
= 7,5 : 0,75 = 10
11
* Cách 2
7.5
X
–
+
3
Color
= 6,24 : 0,75 + 1,26 : 0,75
t.
Color
= 8,32 + 1,68 = 10