Nguồn website giaibai5s.com
- a) Đọc các số đo sau:
5m3; 2010cm ;
2005dm3;.
10,125m
0,109cm;
0,015dm3;
95 dm3
1000
45
- b) Viết các số đo sau:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối; Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối; Ba phần tám đề-xi-mét khối; Không phẩy chín trăm mười chín mét khối.
Hướng dẫn Xem phần hướng dẫn của câu 1, bài 109.
Giải
- a) Đọc các số đo sau:
5m* : năm mét khối ; 2010cm’: Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối; 2005dmo: Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối; 10,125mo: Mười phẩy một trăm hai lăm mét khối; 0,109cm*: Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối; 0,015dmo: Không phẩy không mười lăm đề-xi-mét khối; Smở. Một phần bốn mét khối;
95
dmo: Chín mươi lăm phần một nghìn đề-xi-mét khối. 1000
- b) Viết các số đo sau:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: 1952 cm. Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối: 2015m. Ba phần tám đề-xi-mét khối: dm”.
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối: 0,919m. 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
0,25m* đọc là: a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối
8
- b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối
- c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối
Giải
- a) Không phấy hai mươi lăm mét khối
- b) Không phấy hai trăm năm mươi mét khối
- c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối
- d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối
S
- So sánh các số đo sau đây : a) 913,232413m và 913232413cm ;
123453
? 1000 m
và 12,345m3 .
8372361
o-mo
100
và 8372361dm ;
Hướng dẫn – Ở câu (a) ta đổi ra cùng đơn vị rồi so sánh. – Ở câu (b) chuyên phân số thập phân về số thập phân rồi so sánh. – Ở câu (c) ta làm thao tác như ở câu b và câu a.
Giải 913,232413m3 = 913232413cm3 12345
mo = 12,345m 1000 8372361 mo
100
> 8372361dm3