Nguồn website giaibai5s.com

  1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

ldm

Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

1dm a) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình | lập phương có cạnh dài 1cm lxăng-ti-mét khối viết tắt là làm”.

1dm3

w

..

.

1dm

ww

…. ………

..

..

….

  1. b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 10m. Đề-xi-mét khối viết tắt là do

idm2 = 1000cm

16m3

  1. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP
  2. Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Đọc số

Bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối

Viết số 76cm 5190m2 85,08dm

Ori

:

Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối

:

Hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối Ba phần tám xăng-ti-mét khối

Hướng dẫn

Chúng ta thay “xăng-ti-mét khối (đề-xi-mét khối, mét khối)” bằng kí hiệu “cmo (dmo, m°)” và ngược lại.

Giải

Viết số

Đọc số

519dm? 85,08dm

Bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối Năm trăm mười chín đề-xi-mét khối Tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khối

4 cm

Bốn phần năm xăng-ti-mét khối

192cm Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối 2001dm3 Hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối

cm3 | | Ba phần tám xăng-ti-mét khối

  1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) ldm

375dm3 5,8dm3 = …. cm 4dm3

… cm3

= … cm = …. cm

  1. b) 2000cm = … dm3

490000cm = … dm

154000cm3 = … dm3 5100cm3 = … dm

Hướng dẫn

Mỗi lần chuyển sang đơn vị liền dưới (trên) ta dịch dấu phẩy sang phải (trái) 3 chữ số. Chẳng hạn :

5,8dmo = 54 800, cm3 dm = 0, 8dm = 0, 800, cm3

Giải 375dm3

  1. a) 1dm3

= 1000cm3

= 375000cm3

4000 = 20 = 800cm3

5,8dm

= 5800cm3

dm

  1. b) 2000cm3 = 2dm3 154000cmo = 154dm3 490000cm3 = 490dm3 5100 cm = 5,1dm3
Bài giảng và lời giải chi tiết Toán 5 Tập 2-Bài 109. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Đánh giá bài viết