1. Đọc các phân số thập phân sau đây:
a) 7,5 ; 28,416; 201,05; 0,187
b) 36,2; 9,001 ; 84,302; 0,010
Hướng dẫn
Chúng ta đọc phần nguyên, rồi đến dấu phẩy, rồi đến phần thập phân. |
Giải
a)
Số thập phân Cách đọc
7,5 Bảy phẩy năm
28,416 Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu
201,05 Hai trăm linh một phẩy không năm
0,187 Không phẩy một trăm tám mươi bảy
b)
Số thập phân Cách đọc
36,2 Ba mươi sáu phẩy hai
9,001 Chín phẩy không trăm linh một
84,302 Tám mươi tư phẩy ba trăm linh lai
0,010 Không phấy không trăm mười
2. Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị, bảy phần mười.
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm.
c) Không đơn vị, một phần trăm.
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn.
Hướng dẫn
Từ các đọc số thập phân ta viết thành số thập phân. |
Giải
a) Năm đơn vị, bảy phần mười: 5,7
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm: 32,85
c) Không đơn vị, một phần trăm: 0,01
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn: 0,304
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
42, 538; 41,835; 42,358; 41,538
Hướng dẫn
Xem phần hướng dẫn của câu 2, bài 37. |
Giải
41,538 < 41,835 < 42,358 < 42, 538
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Nguồn website giaibai5s.com