Nguồn website giaibai5s.com
- Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân:
11 75
23 25
300
70:
25:
300
500
500
Hướng dẫn
– Trước tiên ta cần nhớ rằng phân số thập phân là các phân số 1 có mẫu là 10 ; 100 ; 1000 ; … – Do đó, ta đem cả tử và mẫu của phân số ban đầu nhân (hoặc chia) cho một số lớn hơn 1 sao cho mẫu số xuất hiện các số như đã nói.
+ Ví dụ: phân số
+ Ta thấy khi đem tử số và mẫu số của phân số chia cho 7 thì mẫu số xuất hiện số 10. Khi đó:
14 14 : 7 2 70 – 70: 7″ 10
Giải
14 14:7 2
11 11 x 4 44 70 – 70 : 7 – 10
25 25 × 4 100 75 75:3 25
23 23 x 2 46 300 300 : 3 100
500 – 500 x 2 ” 1000 2. Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
Hướng dẫn
Xem phần hướng dẫn của câu 1, bài 10.
Giải
8 x 5 + 2
42
- b) 53 – 5 + 3 = 5 x 4 + 3 – 23
va A co orn
+ Co AIC OTIN
+ +
v so le or
4 x 7 + 3
=
4
=
- d) 270 = 2 + 10 = 2 * 10 *- =10
=
2
+
–
=
1 2 × 10 + 1 21
10 10 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1dm = …m
- b) lg = …kg 3dm = …m
8g = …kg 9dm = …m
25g = …kg | Hướng dẫn
- c) 1 phút = … giờ
6 phút = … giờ 12 phút = … giờ
Chẳng hạn : 1dm = ầm ;
3dm = ẩm
Giải
- a) 1dm = m b) lg = toào kg c) 1 phút = co giờ
3dm = ‘om 86 = 1000 ks 6 phút = c o sis = tin við 9dm = 8m 25g – đồ kg 12 phút gỗ giờ giờ
5
- Viết các số đo độ dài (theo mẫu):
5m 7dm ; 2m 3dm ; 4m 37cm; Mẫu: 5m 7dm = 5m + m = 5 m
1m 53cm.
10
Hướng dẫn
Chúng ta đổi ra cùng một đơn vị theo mẫu như đã học ở lớp 4.
Giải
- a) 5m 7dm = 5m + –
o
co
- b) 2m 3dm = 2m
- c) 4m 37cm = 4m + –
– m
=
4
— m
- d) 1m 53cm = 1m +
100 m = 1100 m 5. Đo chiều dài của một sợi dây được 3m và 27cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là: xăng-ti-mét; đề-xi-mét; mét?
Hướng dẫn
Bài toán thuộc dạng đổi đơn vị ra cùng một đơn vị nhỏ như đã học ở bài 4.
Giải
- 3m 27cm = 327cm
27
dm = 32
- 3m 27cm = 30dm +
10
27 • 3m 27 cm = 3m + –
cm = 3
100