Nguồn website giaibai5s.com

  1. Chu vi hình tròn toán lớp 5
  2. Viết số đo thích hợp vào ô trống:

Chu vi hình tròn (1): C = d x 3,14 = 1,2 x 3,14 = 3,768cm Chu vi hình tròn (2): C = 1,6 x 3,14 = 5,024dm Chu vi hình tròn (3): C = 0,45 x 3,14 = 1,413m

Hình tròn | (1) | (2) | (3) Đường kính | 1,2cm | 1,6dm 1 0,45m Chu vi hình tròn | 3,768cm | 5,024dm | 1,413m

(2)

5m

  1. Viết số đo thích hợp vào ô trống: Chu vi hình (1): C = d x 3,14 = x 2 x 3,14

| = 5 x 2 x 3,14 = 31,4m Chu vi hình (2): C = 2,7 x 2 x 3,14 = 16,956dm Chu vi hình (3): C = 0,45 x 2 x 3,14 = 2,826cm Hình tròn

(1)

(3) | Bán kính

2,7dm | 0,45cm Chu vi hình tròn 1 31,4m | 16,956dm | 2,826cm 3. Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính

chu vi của bánh xe đó. Tóm tắt

Bài giải Ad = 1,2m

Chu vi bánh xe là: 1,2 x 3,14 = 3,768 (m)

Đáp số: 3,768m.

Nguồn website giaibai5s.com

  1. Chu vi hình tròn toán lớp 5
  2. Viết số đo thích hợp vào ô trống:

Chu vi hình tròn (1): C = d x 3,14 = 1,2 x 3,14 = 3,768cm Chu vi hình tròn (2): C = 1,6 x 3,14 = 5,024dm Chu vi hình tròn (3): C = 0,45 x 3,14 = 1,413m

Hình tròn | (1) | (2) | (3) Đường kính | 1,2cm | 1,6dm 1 0,45m Chu vi hình tròn | 3,768cm | 5,024dm | 1,413m

(2)

5m

  1. Viết số đo thích hợp vào ô trống: Chu vi hình (1): C = d x 3,14 = x 2 x 3,14

| = 5 x 2 x 3,14 = 31,4m Chu vi hình (2): C = 2,7 x 2 x 3,14 = 16,956dm Chu vi hình (3): C = 0,45 x 2 x 3,14 = 2,826cm Hình tròn

(1)

(3) | Bán kính

2,7dm | 0,45cm Chu vi hình tròn 1 31,4m | 16,956dm | 2,826cm 3. Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính

chu vi của bánh xe đó. Tóm tắt

Bài giải Ad = 1,2m

Chu vi bánh xe là: 1,2 x 3,14 = 3,768 (m)

Đáp số: 3,768m.

Bài 95. Chu vi hình tròn
Đánh giá bài viết