A. PHƯƠNG PHÁP
- Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc: ( ) → [ ] → { }
- Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa → Nhân chia → Cộng trừ.
$9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
- PHƯƠNG PHÁP
- Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc :
() →[ ] →. 2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc :
Lũy thừa – Nhân chia » Cộng trừ
21 Tính: a) 67:4.3 + 2.5? b) 2(5.4° – 18)
Hướng dẫn. a) 62 : 4.3 + 2.52 = 36 : 4.3 + 2.25 = 9.3 + 50 = 77 b) 2(5.42 – 18) = 2(5.16 – 18) = 2(80 – 18) = 2.62 = 124 22. Tìm số tự nhiên x, biết: a) (6x – 39): 3 = 201
b) 23 + 3x = 56 : 53
Hướng dẫn a) Ta có :((x – 39) : 3 = 201 Theo định nghĩa của phép chia, ta suy ra :
6x – 39 = 201.3 = 6x – 39 = 603 Theo định nghĩa của phép trừ, ta suy ra : 6x = 603 + 39 6x = 642
x = 107 23 + 3x = 56: 53 >>
23 + 3x = 56 – 3 23 + 3x = 5.3 → 23 + 3x = 125 – 3x = 125 – 23 3x = 102
= x = 102: 3 = 34
介介介
个个介介
B. BÀI TẬP 73 Thực hiện phép tính : a) 5.42 – 18:32;
b) 33.18 – 33.12; c) 39.213 + 87.39;
d) 80 – [130 – (12 – 4)?].
Hướng dẫn a) 5.42 – 18:32 = 5.16 – 18 : 9 = 80 — 2 = 78 b) 33.18 – 33.12 = 27.18 – 27.12 = 486 – 324 = 162.
Chú ý : Có thể tính gọn hơn bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ
33.18 – 33.12 = 33(18 – 12) = 27.6 = 162. c) 39.213 + 87.39 Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
a(b + c) = ab + ac
39.213 + 87.39 = 39(213 + 87) = 39.300 = 11700. d) 80 – [130 – (12 – 4)?] = 80 – [130 – 82] = 80 – (130 – 64)
= 80 – 66 = 14 74 Tìm số tự nhiên x, biết: a) 541 + (218 – x) = 735;
b) 5(x + 35) = 515; c) 96 – 3(x + 1) = 42;
d) 12x – 33 = 32.33.
• Hướng dẫn – a) Áp dụng định nghĩa của phép trừ và phép cộng : 541 + (218 – x) = 735 = (218 – x) = 735 – 541 = 218 – x = 194
– X = 218 – 194 = 24
b) Áp dụng định nghĩa của phép nhân và phép chia :
5(x + 35) = 515 = x + 35 = 515 : 5
ņ
1
†
Ñ
†
Ñ
X + 35 = 103 x = 103 – 35 = 68 3(x + 1) = 54 x + 1 = 18 x = 17 12x – 33 = 35 12x = 243 + 33 x = 276 : 12 = 23.
†
Ñ
†
Ñ
†
c) 96 – 3(x + 1) = 42 3(x + 1) = 96 – 42
X + 1 = 54 : 3
x = 18 – 1 d) 12x – 33 = 32.33
12x – 33 = 32+3
12x – 33 = 243
3 12x = 276 75 Điền số thích hợp vào ô vuông : a) | +3, 4, 60 b ) 0
Hướng dẫn
Ñ
Ñ
X3
0
4
11
a) Đối với loại toán này, ta sẽ làm ngược từ cuối lên đầu, tức là xét từ kết quả
cuối cùng là 60. Số phải ghi vào ô vuông thứ hai là số mà khi đem nhân với 4 ta được 60. Vậy số đó là : 60 : 4 = 15
Bây giờ ta được dãy : , [15] ** [60] Số cần ghi vào ô vùng đầu trên là số mà đem cộng với 3 ta được 15. Vậy nó bằng : 15 – 3 = 12
Kết quả ta được : [12] , [15] ** [60 b) Làm ngược tương tự như câu a), ta tìm được số cần ghi vào ô vuông thứ hai
là : 11 + 4 = 15 Số ghi vào ô vuông thứ nhất là : 15 : 3 = 5
x3 Kết quả ta được : [5] , [15] – [11 76 Đố : Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu phép tính và dấu
ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0; 1; 2; 3; 4. Em hãy giúp Nga làm điều đó.
| Hướng dẫn Có nhiều cách. Chẳng hạn sau đây là hai cách a) 22 – 22 = 0
b) 2 – 2 + 2 – 2 = 0 22:22 = 1
2 : 2 + 2 – 2 = 1 2 : 2 + 2 : 2 = 2
2:2 + 2 : 2 = 2 (2 + 2 + 2): 2 = 3
2.2 – 2:2 = 3 2 + 2 + 2 – 2 = 4
2.2 + 2 – 2 = 4
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Tính giá trị các biểu thức : a) 39072 : 96 + (630000 – 17660): 68 b) 37 – 11.3(24 – 23) + 22.10 Tính x trong các biểu thức sau : a) 13 – 2(x + 1) = 7
b) 6x + 2.4 = 52.2.
LUYỆN TẬP 7 Thực hiện phép tính : a) 27.75 + 25.27 – 150
b) 12 : {390 : [500 — (125 + 35.7)}}
| Hướng dẫn a) Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và công thức ab – ac = a(b – c) ta có thể viết tổng cần tính dưới dạng 27.75 + 25.27 — 150 = 27.25.3 + 27.25 -6.25 = 25[27(3 + 1) – 61
= 25. (108 – 6) = 25.102 = 2550 b) Ta tính từ trong ra ngoài : 125 + 35,7 = 370
500 – 370 = 130 390 : 130 = 3
12:3 = 4 Đáp số : 4. 78 Tính giá trị của biểu thức: 12000 – (1500,2 + 1800.3 + 1800.2:3)
Hướng dẫn a) Ta có : 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3)
= 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 3600 : 3)
= 12000 – (3000 + 5400 + 1200) = 12000 – 9600 = 2400 79 Đô : Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó, ta
phải tính giá trị của biểu thức nêu trong bài 78: An mua 2 bút bi giá… đồng một chiếc, mua 3 quyển vở giá … đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua 3 quyển sách bằng số tiền mua 2 quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000 đồng. Tính giá một gói phong bì.
| Ilướng dẫn An mua 2 bút bi giá 1500 đồng một chiếc, mua 3 quyển vở giá 1800 đ một quyền, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết giá 3 quyển sách bằng giá mua 2 quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000 đồng. Tính giá
một gói phong bì. 80 Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (= , < , >)
12 0 1 ; 13 12 – 02 ; (0 + 1)0 0% + 12. 22 0 1 + 3 ; 23 32 – 12 ; (1 + 2)2 ( 12 + 22. 32 0 1 + 3 + 5 ; 33 0 62 – 32 ; (2 + 3)2 0 22 + 32. 43 102 – 62.
Hướng dẫn Ta áp dụng định nghĩa của lũy thừa để tính giá trị của các biểu thức và so sánh. Ví dụ : 3 = 3.3.3 = 27
62 – 32 = 36 – 9 = 27 Vậy : 3*= 6% – 3 hoặc (2 + 3)^ = 52 = 25
22 + 32 = 4 + 9 = 13 Vậy (2 + 3)* (2+ 3 Kết quả ta được : 12 E 1 ; 1′ E) 1 – 02 ; (0 + 1) E 0% + 12. 22 E 1+3 ; 2 E 32 – 12 ; (1 + 2)2 ] 12 + 22. 32 E 1 + 3 + 5 ; 3: El 62 – 32 ; (2 + 3)2 = 22 + 32.
43 E 102 – 62 8i sử dụng máy tính bỏ túi:
Để thêm số vào nội dung bộ nhớ : M + Để bớt số ở nội dung bộ nhớ : M – Để gọi lại nội dung ghi trong bộ nhớ : MR hay [RM hay R – CM Biểu thức
Nút ấn
Kết quả trên
màn hiện số (8 – 2).3 8 6 2 1 3 6 3.(8 – 2) Thực hiện như dòng trên 2.6 + 3.5 2 – 6 M+ 3 + 5 M + MR 98 – 2.37 9 8 M+ 2 x 3 7 M – MR Dùng máy tính bỏ túi để tính: (274 + 318).6; 34.29 + 14.35;
49.62 – 32.51.
Kết quả: (274 + 318).6 = 3552; 34.29 + 14.35 = 1476; 49.62 – 32.51 = 1406. 82 Đố : Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc ? Tính giá trị của biểu thức 3* – em sẽ tìm được câu trả lời
Hướng dẫn 34 – 33 = 81 – 27 = 54
18
27
20
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.