Bài 65 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 I. THỰC HIỆN
Giống như bài 64, học sinh biết trừ theo quy trình thực hiện các bước. II. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 1. Tính:
a) 85
45
86
76
56
| |
96 48
27
39
I
c)
98
88
87
|
19
39.
29
39
48
Giải
이 | | a hree
a)
85
55
95
75
45
27
18
46
39.
58
37
49
36
96
86
66
76
56
48
27
19
28
48
59
47
48
17
198
88
0)
07
77
19
39
29
39.
48
79
49
19.
48
29
88 – Giải bài tập toán 2 – Tập 1
2. só? 86–6-0 -10 ~O:77 –>>0–9 0 58 — -• 0-9 10:22 -8 -0–5-0 86 -6 ^0^-10 (70); 774-7 –9 > (61) 58 -9 0 -9 > 20 ; 72 -8 07-
5 59
Giải
3. Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Giải Số tuổi của mẹ năm nay là: | 65 – 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP 1. Đặt tính và tính: a) 35 – 28; 86 – 39; 67 – 48; 98 – 59.
b) 96 – 77; 75 – 26; 58 – 19; 77 – 38. 2. Cha năm nay 36 tuổi, em kém tuổi cha 29 tuổi. Hỏi em năm nay được bao nhiêu tuổi?
Đáp số: 7 tuổi

Bài 65: 65 – 38, 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29
Đánh giá bài viết