Bài 64
55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9
I. THỰC HIỆN:
55

8
5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7. viết 7 nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
47

56
68
7
49
59
86 – Giải bài tập toán 2 – Tập 1
II. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 1. Tính:
a) 45
b)
66 7
9
།ཟླ་ |ང་ |
ཚle ༄༅ | ཆ ༄༅]oཆི |༠s | 。 |༠ གི་
Giải
ཐག བ| ་ཨ/e # ཁ/s# ཁ/
45
96
65
15
36
56
46
g]པག]༠ ཚེ ]m
༅ ཨ| ཁ ཝཱ *[ #*
59
28
ss
87
35
9
39
49
28
2. TImx: a)x +9 =27;
c)x + 8 = 46
b)7+x = 35;
Giải. b) 7+ x= 35;
x= 35 –
7 x=28
a)x+9 =27
x = 27 – 9
x =18 3. Vẽ hình theo mẫu:
c) X+8 = 46 x = 46 – 8
= 38
X
X
VE
(Có thể vẽ 1 nét liền theo chiều mũi tên, điểm xuất phát )
Giải bài tập toán 2 – Tập 1 – 87
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP 1. Tìm x: x + 8 = 47
x + 7 = 65
9 + x = 78 2. Lớp 2A có 45 học sinh. Vì lớp khá đông nên chuyển qua các lớp khác 8 học sinh. Hỏi lớp 2A còn lại bao nhiêu học sinh?
Đáp số: 37 học sinh.

Bài 64: 55 – 8; 56 – 7; 37 -8; 68 – 9
Đánh giá bài viết