Nguồn website giaibai5s.com

  1. Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):

0,5: không phẩy năm 20 0,2: không phẩy hai 0,7: không phẩy bảy

0,9: không phẩy chín 0,02: không phẩy không hai 0,08: không phẩy không tám 0,005: không phẩy không không năm ,

0,009: không phẩy không không chín 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 10 10 10 10 10 10 10 10 10

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

3

  1. a) 7dm = = m = 0,

7m

b

) 3mm = =

– m = 0,003m

000

4mm =

m = 0,004m

1000″ = 0,004m

9dm = 2 m = 0,9m 5cm = 16 m = 0,05

9

99 –

kg = 0,009kg 10005

8cm

=

m = 0,08m

kg = 0,007kg 1000

  1. Viết vào chỗ chấm:

m | dm |cm|mm | Viết phân số thập phân| Viết số thập phân

019

m

etode

0,9m

0 25

0,25m

100 m

0,09m

100 m

m

.

0,7m

7 | 5 | 6

756 1000

0,756m

85

018 5

0,085m

1000 m

Bài 32. Khái niệm số thập phân
Đánh giá bài viết